Info
THỤY ĐIỂN(Kingdom of Sweden)Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:Vương quốc Thuỵ ĐiểnTham gia các tổ chức:AfDB, AsDB, BIS, EBRD, ECE, EFTA, EU, FAO, G-7, IADB, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, Interpol, IOC, ISO, , IOM, , ITUM, ITU, OECD, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:449.964 km2Dân số:9.200.000 người (2008), thành thị chiếm 84%Thủ đô:Xtốc-khôm (Stockholm): 761.721 người (2004)Các thành phố chính:Gô-tơ-bo: 478.055 người; Man-mô: 267.171 người; Úp-sa-la: 180.669 người (2004)Ngôn ngữ:Tiếng Thuỵ Điển, tiếng Láp-píchDân tộc:Người Thuỵ Điển: 91%, người Phần Lan: 3%, các dân tộc khác: 6%Tôn giáo:Nhà thờ Phúc âm Lu-thơ Thuỵ ĐiểnNgày quốc khánh:Ngày 6 tháng 6 (ngày lễ cờ)GDP:444.442 triệu USD (2007)GDP tính theo đầu người:48.583,1 USD Tính theo giá trị thực tế 35.840 USD tính theo sức mua tương đươngTiền tệ:Đồng Crôn-na (Krona)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 11 tháng 1 năm 1969Quân đội chính quy52.700 người THỤY ĐIỂNThể chế nhà nướcTheo thể chế Quân chủ Nghị...