Info
THỔ NHĨ KỲ(Republic of Turkey) Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:Cộng hoà Thổ Nhĩ kỳTham gia các tổ chức:AsDB, BIS, EBRD, ECE, FAO, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ISO, ITU, NATO, OECD, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:779.452 km2Dân số:74.800.000 người (2008), thành thị chiếm 62%Thủ đô:An-ka-ra (Anxara): 3.023.000 người (2000)Các thành phố chính:I-xtăm-bun: 9.451.000 người; I-dơ-mia: 2.409.000 người; A-đa-na: 1.294.000 người (2000)Ngôn ngữ:Tiếng Nhĩ Kỳ (chính thống); tiếng Cuốc: 10%Dân tộc:Người Thổ Nhĩ Kỳ: 80%, người Cuốc: 20%Tôn giáo:Đạo Hồi Sun-ni: 99%Ngày quốc khánh:Ngày 29 tháng 10 năm 1923GDP:657.091,00 triệu USD (2007)GDP tính theo đầu người:8.893,1 USD Tính theo giá trị thực tế 12.090 USD tính theo sức mua tương đươngTiền tệ:Đồng Li-ra (Lira)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 7 tháng 6 năm 1978Quân đội chính quy609.700 người THỔ NHĨ KỲThể chế nhà nướcTheo thể chế Cộng hòa Nghị viện , chế độ một viện.Hiến pháp hiện hành được...