Info
TÂY BAN NHA(Kingdom of Spain) Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:Vương quốc Tây Ban NhaTham gia các tổ chức:AfDB, AsDB, BIS, EBRD, ECE, EU, FAO, G-7, IADB, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ISO, ITU, NATO, OECD, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:504.782 km2Dân số:46.500.000 người, thành thị chiếm 77% (2008)Thủ đô:Ma-đrít (Madrid): 3.128.600 người (2006)Các thành phố chính:Bác-xê-lô-na: 1.605.602 người; Va-len-xi-a: 805.304 người; Sê-vin: 704.414 người; Gia-ra-gô-ra: 649.181 người; Ma-la-ga: 560.631 người; Bin-bao: 354.145 người (2006)Ngôn ngữ:Tiếng Tây Ban Nha (tiếng chính thống) > 70%, tiếng Ca-ta-lăng > 20%, tiếng Ba-xơ-ki, tiếng Ga-li-xi-aDân tộc:Người Tây Ban Nha: 73%, ca-ta-lăng: 16%, Ga-li-xi-an: 8%, Ba-scơ: 2%Tôn giáo:Thiên Chúa giáo La Mã: 99%Ngày quốc khánh:Ngày 12 tháng 10 năm 1492GDP:1.429.226,40 triệu USD (2007)GDP tính theo đầu người:31.846,3 USD Tính theo giá trị thực tế 30.110 USD tính theo sức mua tương đươngTiền tệ:Đồng pê-se-ta (Peseta)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 25 tháng...