Info
NHẬT BẢN(Japan) Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:Nhật BảnTham gia các tổ chức:AfDB, APEC, AsDB, BIS, EBRD, ESCAP, FAO, IADB, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, ISO, ITU, OECD, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:377.855 km2Dân số:127.800.000 người (2008), thành thị chiếm 79%Thủ đô:Tô-ky-ô (Tokyo): 12.678.395 người (2006)Các thành phố chính:Ô-sa-ca: 2.506.456 người; Na-gô-y-a: 2.145.208 người; Sáp-pô-rô: 1.869.180 người; Kô-bê: 1.498.805 người; Y-cô-ha-ma: 3.544.104 người; Ki-ô-tô: 1.392.746 người (2006)Ngôn ngữ:Tiếng NhậtDân tộc:Người Nhật: 99,4%, người triều Tiên: 0,6%Tôn giáo:Đạo Sin-tô lẫn đạo Phật gần 40%, đạo Sô-ka Gác-kai: 7%, các giáo phái Thiên Chúa giáo: 4%Ngày quốc khánh:Ngày 23 tháng 12 (Ngày sinh của Vua A-ki-hi-tô)GDP:4.376.704,80 triệu USD (2007)GDP tính theo đầu người:34.254,4 USD (Tính theo giá trị thực tế) 31.951 USD (Tính theo sức mua tương đương)Tiền tệ:Đồng Yên (Yen)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 21 tháng 9 năm 1973Quân đội chính quy236.700 người NHẬT BẢNThể chế nhà nướcTheo thể chế...