Info
HY LẠP(hellenic Republic) Quốc kỳQuốc huy Bản đồ phóng to Tên chính thức:Cộng hoà Hy LạpTham gia các tổ chức:BIS, EBRD, ECE, EU, FAO, IAEA, IBRD, ICAO, ICFTU, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ISO, ITU, NATO, OECD, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WHO, WIPO, ...Diện tích:131.957 km2Dân số:11.200.000 nười, thành thị chiếm 60% (6/2008)Thủ đô:A-ten (Athens): 3.738.734 người (2001)Các thành phố chính:Tê-sa-lô-ni-ki: 363.987 người; Pi-ra-ốt: 196.000 người; Pa-tơ-rát: 163.446 người; La-ri-sa: 126.076 người (2001)Ngôn ngữ:Tiếng Hy Lạp (tiếng chính thức)Dân tộc:Người Hy Lạp: 98%, các dân tộc khác: 2%Tôn giáo:Thiên Chúa giáo chính thống: 97%Ngày quốc khánh:Ngày 25 tháng Ba năm 1821GDP:360.030,90 triệu USD (2007)GDP tính theo đầu người:32.64,7 USD Tính theo giá trị thực tế 32.520 USD tính theo sức mua tương đươngTiền tệ:Đồng Gơ-rếch Đrác-ma (Greek Drachma) (từ 1/1/2001 là đồng Ơ-rô)Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam:Ngày 15 tháng 4 năm 1975Quân đội chính quy165.670 người HY LẠPThể chế nhà nướcTheo thể chế Cộng hòa hỗn hợp, chế...