Info
Nội dungTổng số tiếtLý thuyếtTỉ lệ thực dạyTrọng sốLT(cđ 1.2)VD(cđ 3.4)LT(cđ 1.2)VD(cđ 3.4)CHƯƠNG VII: Đồ dùng điện trong gia đình.864,23,830,027,2CHƯƠNG VIII:Mạng điện tronh nhà.653,52,525,017,8Tổng14117,76,355,045,0Nội dungTrọng sốSố lựơng câu cần kiểm traĐiểm sốT.SỐ CÂUTự luậnCấp độ thấpCấp độ caoCHƯƠNG VII: Đồ dùng điện trong gia đình.30,011 (2,0 đ)Tg : 10’01,0 (2,0đ)Tg:10’CHƯƠNG VIII:Mạng điện tronh nhà.25,011 (3,0đ)Tg: 10’001 (3,0đ)Tg: 10’CHƯƠNG VII: Đồ dùng điện trong gia đình27,2101 (3,5đ)Tg:15’1 (3,5đ)Tg:15’CHƯƠNG VIII:Mạng điện tronh nhà.17,811 (1,5đ)Tg:10’01 (1,5đ)Tg:10’Tổng10043 (6,5đ)Tg : 30’1 (3,5đ)Tg: 15’(10,0đ)Tg: 45’Ma trận kiểm tra chất lượng học kỳ 2 Nội DungNhận biếtThông hiểuVận dụngCộngCấp độ thấpCấp độ caoCHƯƠNG VII: Đồ dùng điện trong gia đình.- Nêu được cấu tạo,đặc điểm,nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt,đèn huỳnh quang.- Nêu được cấu tạo,chức năng của máy biến áp 1 pha.- Nêu được một số biện pháp tiết kiệm điện năng trong gia đình.- Có thể so sánh được sự khác nhau giữa đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt.- Vận dụng được...