NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG TO BE 1 To be a bad fit: Không vừa 2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ 3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ 4 To be a believer in sth: Người tin việc gì 5 " To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi]" "(Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng" 6 " To be a bit groggy about the legs, to feel groggy [`grɔgi]" "Đi không vững, đi chập chững{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}" 7 To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào 8 To be a church-goer: "Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ" 9 To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào 10 To be a connoisseur of antiques: [æn`ti:k] "Sành về đồ cổ {[,kɔni`sə:]:người thành thạo}" 11 To...
GỢI Ý
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Ngân hàng cấu trúc Tiếng AnhNGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG TO BE 1 To be a bad fit: Không vừa 2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ 3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ 4 To be a believer in sth: Người tin việc gì 5 " To be a bit cracky:other Đăng bởi machoa_vn
5 stars -
328127 reviews
Thông tin tài liệu
0 trang
Đăng bởi: machoa_vn -
11/03/2024
Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars -
"Tài liệu tốt"
by khotrithucso.com,
Written on
11/03/2024
Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Ngân hàng cấu trúc Tiếng Anh