Tìm tài liệu

Brief stress rules

Brief stress rules

Upload bởi: phanhuyvt

Mã tài liệu: 327836

Số trang: 3

Định dạng: doc

Dung lượng file: 47 Kb

Chuyên mục: Ngoại Ngữ

Info

StressQuy tắc đánh dấu trọng âmA. Quy tắc chung- Những từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.father, flower, table, mountain, forest, plateau, China, suffer, enter, constant, happy, clever, absent, current …Chú ý: Một số từ thường gặp sau, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai: + cement, canal, desire, idea, ideal, July, machine, police, technique, event + Một số động từ tận cùng bằng -ent: present, frequent, consent, accent + Một số động từ tận cùng bằng -er: confer, prefer, refer- Đối với một từ vừa là danh từ vừa là động từ hoặc vừa là tính từ vừa là động từ: + Nếu là danh từ hoặc tính từ, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. + Nếu là động từ, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.(Một số từ thường gặp: abstract (a-n/v), absent (a/v), perfect (a/v), present (a-n/v), conduct (n/v), conflict (n/v), contest (n/v), decrease...

Phần bên dưới chỉ hiển thị một số trang ngẫu nhiên trong tài liệu. Bạn tải về để xem được bản đầy đủ

  • Brief stress rules
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Đang tải dữ liệu ...
  • Brief stress rules
  • Brief stress rules
  • Brief stress rules

GỢI Ý

Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem

Stress in english

Upload: truongtx2002

📎 Số trang: 4
👁 Lượt xem: 246
Lượt tải: 3

Test on stress

Upload: redsun1128

📎 Số trang: 3
👁 Lượt xem: 254
Lượt tải: 10

Sentence stress patterns

Upload: alo100

📎 Số trang: 9
👁 Lượt xem: 324
Lượt tải: 13

Test on stress 2

Upload: rungvangbienxanh

📎 Số trang: 2
👁 Lượt xem: 239
Lượt tải: 11

QUAN TÂM

Những tài liệu bạn đã xem

Brief stress rules

Upload: phanhuyvt

📎 Số trang: 3
👁 Lượt xem: 294
Lượt tải: 11

CHUYÊN MỤC

Cao đẳng, Đại Học Ngoại Ngữ
Brief stress rules StressQuy tắc đánh dấu trọng âmA. Quy tắc chung- Những từ có 2 âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.father, flower, table, mountain, forest, plateau, China, suffer, enter, constant, happy, clever, absent, current …Chú ý: Một số từ doc Đăng bởi
5 stars - 327836 reviews
Thông tin tài liệu 3 trang Đăng bởi: phanhuyvt - 13/01/2025 Ngôn ngữ: Việt nam, English
5 stars - "Tài liệu tốt" by , Written on 13/01/2025 Tôi thấy tài liệu này rất chất lượng, đã giúp ích cho tôi rất nhiều. Chia sẻ thông tin với tôi nếu bạn quan tâm đến tài liệu: Brief stress rules