Info
Diện tích và dân số của một số nước và vùng lãnh thổ Tải về Diện tích Dân số giữa năm 2009 Mật độ (Người/km2) Tỉ lệ dân số thành thị (%) (Nghìn km2) (Triệu người) TOÀN THẾ GIỚI 135641 "6810,0" 50 50 Châu Phi 30306 "999,0" 33 38 Bắc Phi 8525 "205,0" 24 50 An-giê-ri 2382 "35,4" 15 63 Ai-cập 1001 "78,6" 79 43 Li-bi 1760 "6,3" 4 77 Ma-rốc 447 "31,5" 71 56 Xu-đăng 2506 "42,3" 17 38 Tuy-ni-di 164 "10,4" 64 66 Tây Sa-ha-ra 252 "0,5" 2 81 Đông Phi 6355 "313,0" 49 22 Bu-run-đi 28 "8,3" 298 10 Cô-mô-rốt 2 "0,7" 302 28 Gi-bu-ti 23 "0,9" 37 87 Ê-ri-tơ-rê-a 118 "5,1" 43 21 Ê-ti-ô-pi-a 1104 "82,8" 75 16 Kê-ni-a 580 "39,1" 67 19 Ma-đa-gát-xca 587 "19,5" 33 30 Ma-la-uy 118 "14,2" 120 17 Mô-ri-xơ 2 "1,3" 625 42 Mây-hô-tê "0,4" "0,2" 503 28 Mô-dăm-bích 802 "22,0" 27 29 Rê-u-ni-on 3 "0,8" 324 92 Ru-an-đa 26 "9,9"...