Mã tài liệu: 199854
Số trang: 354
Định dạng: pdf
Dung lượng file:
Chuyên mục: Y Dược
1-Cảm mạo
2-Viêm màng não dịch tễ
3-Viêm não do Virus
4-Viêm não do Virus ( di chứng )
5-Viêm não B dịch tể
6-Lị trực khuẩn nhiễm độc
7-Lị trực khẩn cấp
8-Lị trực khuẩn mạn tính
9-Lị Amíp
10-Lị Amíp mạn tính
11-Thổ tả
12-Viêm gan truyền nhiễm không vàng da
13-Viêm gan mạn tồn tại
14-Viêm gan mạn tấn công
15-Viêm gan mạn
16-Viêm họng tăng bạch cầu đơn nhân
19-Dengue xuất huyết
20-Lao phổi thâm nhiễm
21-Lao phổi thâm nhiễm ( kèm viêm phúc mạc do lao)
22-Lao phổ ho ra máu
23-Lao ruột
24-Lao màng bụng
26-Đái tháo nhạt
28-Bướu cổ đơn thuần
29-Tăng năng tuyến giáp
37-Đái tháo đường
38-Tăng lipid huyết
40-Thống phong
41-Bạch huyết sắc tố
42-Phù thũng đặc phát
44-Viêm phế quản cấp
45-Viêm phế quản mạn tính kèm phế khí thũng
46-Hen phế quản
52-Hen phế quản kèm giãn phế nang
53-Viêm phế quản phổi
54-Giãn phế quản khạc máu
55-Giãn phế quản khạc máu quá nhiều
56-Khí thũng phổi ( giãn phế nang )
58-Áp xe phổi
61-Viêm màng phổi tràn dịch
62-Tích huyết hổi ( sau chấn thương vùng ngực )
63-Tim đập nhanh
64-Rung tâm nhĩ
65-Chức năng thần kinh tim
66-Bệnh động mạch vành tim
67-Bệnh động mạch vành
68-Đau thắt động mạch vành tim
70-Đau thắt động mạch vành
72-Viêm cơ tim do phong thấp
73-Bệnh tim do phong thấp
74-Bệnh tim do phong thấp ( suy tim)
75-Tăng huyết áp
80-Viêm động mạch lớn ( chứng vô mạch)
81-Co thắt cơ hoành
82-Viêm hang vị
83-Viêm dạ dày cấp
84-Viêm dạ dày mạn
85-Viêm teo dạ dày mạn có sa niêm mạc dạ dày
86-Sa niêm mạc dạ dày
87-Sa dạ dày
88-Sỏi táo đen dạ dày
89-Nôn do thần kinh
90-Loét dạ dày
91-Loét bờ cong nhỏ dạ dày
92-Loét dạ dày và hành tá tràng
93-Loét hành tá tràng
96-Viêm dạ dày mạn tính và loét hành tá tràng
97-Viêm ruột cấp
98-Viêm ruột mạn tính
101-Viêm loét đại tràng
103-Viêm loét đại tràng mạn
105-Viêm ruột giả mạc
106-Viêm ruột họai tử
107-Rối loạt chức năng ruột
108-Ỉa chạy do tiêu hóa không tốt
109-Tắc ruột
110-Tắc ruột người già
112-Táo bón
113-Chảy máu cấp đường tiêu hóa
114-Phù do protein thấp
115-Chứng protein huyết thấp
116-Gầy đét do suy dinh dưỡng
117-Ngộ độc nấm
118-Viêm gan do ngộ độc thuốc
120-Xơ gan gian đoạn sớm
121-Xơ gan do mỡ
122-Gan thoái hóa mỡ sau viêm gan
123-Xơ gan cổ chướng
128-Xơ gan do tăng áp lực tĩnh mạch của ( kèm tì cang )
129-Cổ chướng do bệnh sán là gan giai đoạn muộn
130-Hôn mê gan mạn tính
131-Áp xe gan ( do vi khuẩn )
132-Viêm túi mật (thời kỳ mang thai)
133-Viêm túi mật cấp
134-Viêm túi mật cấp ( đơn thuần)
135-Nhiễm khuẩn đường mật mạn tính
136-Viêm túi mật mạn tính
137-Viêm túi mật kên cơn cấp tính kèm sởi mật
138-Sỏi mật
139-Viêm tụy cấp ( thể phù đơn thuần )
144-Nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu
145-Viêm cầu thận cấp
149-Chứng tăng ure huyết hay viêm cầu thận cấp suy thận
150-Viêm cầu thận mạn
151-Viêm thận mạn
152-Viêm cầu thận mạn ( thể phù )
153-Chứng tăng ure huyết ( viêm cầu thận mạn, suy thận)
154-Viêm bể thận
155-Viêm bể thận mạn
156-Sỏi tiết niệu
157-Sỏi bàng quang
158-Sỏi niệu quản
161-Sỏi thận và ứ nước bể thận
162-Bí đái
164-U tuyến tiền liệt kèm bí đái
167-Viêm tuyết tiền liệt mạn
168-Đái không kìm được
170-Đái dầm
171-Đái máu ( chưa rõ nguyên nhân)
172-Đái máu (không rõ nguyên nhân)
173-Đái máu dưỡng chấp ( bệnh giun chỉ)
174-Sa thận ( 2 bên )
175-Chứng không có tinh trùng
176-Đau dây thần kinh sinh ba
181-Viêm thần kinh mặt
183-Viêm đa thần kinh nhiễm khuẩn
188-Đau thần kinh hông
189-Đau thần kinh gian sườn
203-Đau nửa đầu
204-Động kinh
209-Rối loạn tuần hoàn não ( hoặc tai biến mạch máu não)
210-Xuất huyết dưới màng nhện
211-Nghẽn mạch não
213-Choáng
214-Ngủ nhiều từng cơn
215-Ngộ độc Streptomycin ( váng đầu, đầu lắc lư)
216-Teo não toả lan
217-Thân não hủy Myêlin
218-Bệnh rỗng tủy sống
219-Xơ cứng cột bên tủy mạn tính tiến triển
220-Di chứng chấn động não
221-Chấn động não kèm xuất huyết dưới màng nhện
223-Bệnh tâm thần phân liệt
227-Rối loạn chức năng thần kinh thực vật ( ra mồ hôi trộm)
228-Rối loạn chức năng thần kinh thực vật ( ngáp nhiều)
229-Rối loạn chức năng thần kinh thực vật ( ra nhiều mồ hôi )
230-Suy nhược thần kinh
233-Suy dinh dục ( liệt dương)
236-Dương vật cương cứng dị thường ( bệnh cường trung )
237-Chứng mộng du
238.Histeria(ý bệnh)
239-Thấp khớp
244-Nốt thấp dưới da
245-Thấp khớp cấp
246-Viêm đa khớp dạng thấp
253-Sốt cao
256-Sốt nhẹ
257-Sốt nhẹ ( mùa hè )
258-Sốt nhẹ kéo dài
259-Sốt nhiễm khuẩn
260-Sốt sau khi nhiễm nấm
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 20
👁 Lượt xem: 1654
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 54
👁 Lượt xem: 923
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem