Mã tài liệu: 223956
Số trang: 21
Định dạng: doc
Dung lượng file: 496 Kb
Chuyên mục: Kiến trúc
THUYẾT MINH :KỸ THUẬT LẮP GHÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG.
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TRÌNH
Công trình là loại nhà công nghiệp 1 tầng 3 nhịp lắp ghép, 10 bước cột, trong nhà có cần trục, cột, dầm cầu chạy, dầm đỡ kèo và cửa trời đều bằng bê tông cốt thép. Các cấu kiện được sản xuất tại nhà máy và vận chuyển bằng các phương tiện đến công trường để tiến hành lắp ghép.
1. Sơ đồ của công trình
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image002.gif
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image004.gif
2. Số liệu của đồ án.
Stt
Nhịp (m)
Móng
Chiều sâu móng (hm)
Cột
Dầm
Dcc
Giằng
Gc
Dàn vì kèo
Dvk
Cửa trời
Dct
Tấm lợp
Pm
L1
L2
L3
Mn
Mtr
Cn
Ctr
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
42
21
21
24
01
01
1,60
06
06
01
01
03&04
01
01
3. Móng.
a.[FONT="] Hình dáng và kích thước móng (01)
Tên cấu kiện
N0
Chiều cao (cm)
Chiều rộng (cm)
Chiều dài (cm)
h1
h2
h3
b1
b2
b3
b4
l1
l2
l3
l4
Móng ngoài
01
60
60
100
50
60
100
140
70
80
120
160
Móng trong
01
70
70
110
50
60
100
140
80
90
130
170
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image006.gif
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image008.gif
b. Thể tích và trọng lượng móng.
* Móng ngoài
-Thể tích phần cốc
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image010.gif
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image012.gif
- Thể tích phần đế móng
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image014.gif
- Thể tích phần chóp móng
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image016.gif
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image018.gif
- Thể tích móng:
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image020.gif
+ Trọng lượng :
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image022.gif2,5.1,773= 4,4325 ( T )
* Móng trong :
+Thể tích
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image024.gif
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image026.gif
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image028.gif
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image030.gif
+ Trọng lượng
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image032.gif
4. Cột.
a. Hình dáng và kích thước.
Tên cấu kiện
N0
Chiều cao H (mm)
Chiều cao h (mm)
Cột
Trong
06
12000
8000
Ngoài
06
12000
8000
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image034.gif
b. Thể tích và khối lượng
+ Cột biên (cột ngoài )
- Thể tích phần cột trên vai
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image036.gif
- Thể tích phần cột dưới vai
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image038.gif
- Thể tích phần vai cột
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image040.gif
- Thể tích toàn cột
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image042.gif
- Trọng lượng toàn cột
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image044.gif
+ Cột giữa (cột trong).
- Thể tích phần cột trên
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image046.gif
- Thể tích phần cột dưới vai
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image048.gif
- Thể tích phần vai cột
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image050.gif
- Thể tích toàn phần cột
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image052.gif
- Trọng lượng toàn cột
file:///C:/DOCUME%7E1/huubang/LOCALS%7E1/Temp/msohtml1/01/clip_image054.gi
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 37
👁 Lượt xem: 1175
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 22
👁 Lượt xem: 385
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 27
👁 Lượt xem: 2109
⬇ Lượt tải: 22
📎 Số trang: 55
👁 Lượt xem: 1609
⬇ Lượt tải: 20
Những tài liệu bạn đã xem