Mã tài liệu: 246342
Số trang: 192
Định dạng: pdf
Dung lượng file: 1,487 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
http://i1230.photobucket.com/albums/ee492/luatinh_79/3-32.jpg
Tác động của việc Trung Quốc
gia nhập WTO đối với xuất khẩu
hàng hoá của Việt Nam
Mục Lục
Trang
Danh mục chữ viết tắt
Mở đầu 1
Chương 1. Vai trò của Trung Quốc trong thương mại toàn cầu sau khi là thành viên của WTO
5
1. Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với nền kinh
tế Trung Quốc
5
1.1. Khái l−ợc về các cam kết của Trung Quốc khi gia nhập WTO 5
1.2. Các lợi ích của việc tham gia WTO đối với Trung Quốc 11
1.3. Những thách thức đối với Trung Quốc khi thực hiện các
nguyên tắc của WTO
18
2. Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với th−ơng
mại quốc tế
20
2.1. Vị trí của Trung Quốc trong hệ thống th−ơng mại toàn cầu sau
khi trở thành thành viên WTO
20
2.2. Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với với một
số trung tâm th−ơng mại lớn trên thế giới
24
2.2.1. Tác động đến th−ơng mại Trung Quốc - Hoa Kỳ 25
2.2.2. Tác động đến th−ơng mại Trung Quốc - EU 27
2.2.3. Tác động đến th−ơng mại Trung Quốc - Nhật Bản 29
2.2.4. Tác động đến th−ơng mại Trung Quốc - ASEAN 30
Chương 2. Những tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam
37
1. Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO tới xuất khẩu
hàng hoá của Việt Nam sang thị tr−ờng Trung Quốc
37
1.1. Thực trạng xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang thị tr−ờng
Trung Quốc
37
1.2. Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO tới năng lực
cạnh tranh của hàng hoá Việt Nam trên thị tr−ờng Trung Quốc
41
1.3. Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO tới chính sách
th−ơng mại đối với Việt Nam
46
2. Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO tới xuất khẩu
hàng hoá của Việt Nam sang các thị tr−ờng khác
48
2.1. Tác động tới năng lực cạnh tranh của hàng hoá Việt Nam trên
một số thị tr−ờng xuất khẩu chủ yếu
49
2.1.1. Thị tr−ờng Hoa Kỳ 49
2.1.2. Thị tr−ờng EU 57
2.1.3. Thị tr−ờng Nhật Bản 62
2.1.4. Thị tr−ờng ASEAN 67
2.2. Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO tới thay đổi
chính sách của các thị tr−ờng xuất khẩu chủ yếu
70
3. Đánh giá tổng quát tác động của việc Trung Quốc gia nhập
WTO tới xuất khẩu của Việt Nam
75
3.1. Các tác động tích cực 75
3.2. Các tác động tiêu cực 76
3.3. Những vấn đề đặt ra cần giải quyết 80
Chương 3. Một số giải pháp nhằm phát triển xuất khẩu của Việt Nam trong bối cảnh Trung Quốc là thành viên
chính thức của WTO
82
1. Quan điểm và định h−ớng phát triển xuất khẩu của Việt Nam
trong những năm tới
82
1.1. Quan điểm về phát triển xuất khẩu của Việt Nam trong bối
cảnh Trung Quốc là thành viên của WTO
82
1.2. Định h−ớng phát triển xuất khẩu của Việt Nam trong bối cảnh
Trung Quốc là thành viên của WTO
85
2. Một số giải pháp nhằm phát triển xuất khẩu của Việt Nam 86
2.1. Các giải pháp chung 86
2.1.1. Phát triển quan hệ quốc tế 86
2.1.2. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế 88
2.1.3. Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp xuất khẩu 92
2.1.4. Nâng cao năng lực cạnh tranh của hàng hoá xuất khẩu 95
2.1.5. Hoàn thiện chính sách khuyến khích xuất khẩu, phát triển thị
tr−ờng, xúc tiến th−ơng mại
97
2.2. Các giải pháp cho từng thị tr−ờng và ngành hàng 98
2.2.1. Thị tr−ờng Trung Quốc 98
2.2.2. Thị tr−ờng Hoa Kỳ 101
2.2.3. Thị tr−ờng EU 106
2.2.4. Thị tr−ờng Nhật Bản 112
2.2.5. Thị tr−ờng ASEAN 114
Kết luận 117
Tài liệu tham khảo 119
Phụ lục 121
Danh Mục bảng biểu, sơ đồ, phụ lục
Bảng 1.1. So sánh cam kết WTO của Trung Quốc với cam kết trong
Hiệp định Th−ơng mại Việt Nam - Hoa Kỳ
10
Bảng 1.2. Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của Trung Quốc 2000 - 2005 17
Bảng 1.3. Tình hình FDI tại khu vực Đông á 22
Bảng 1.4. Th−ơng mại của Trung Quốc với các đối tác chính sau khi
gia nhập WTO
24
Bảng 1.5. Th−ơng mại Trung Quốc – Hoa Kỳ 26
Bảng 1.6. Th−ơng mại Trung Quốc - EU 28
Bảng 1.7. Th−ơng mại Trung Quốc – Nhật Bản 29
Bảng 1.8. Th−ơng mại Trung Quốc – ASEAN 31
Bảng 2.1. Th−ơng mại Việt Nam – Trung Quốc 1995 - 2000 38
Bảng 2.2. Xuất khẩu của Việt Nam sang Trung Quốc 1995 - 2000 40
Bảng 2.3. Xuất khẩu của Việt Nam sang Trung Quốc 2001 - 2004 39
Bảng 2.4. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang Trung
Quốc 2001 - 2004
39
Bảng 2.5. Khả năng tự cung ứng một số sản phẩm của Trung Quốc 41
Bảng 2.6. Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Hoa Kỳ 49
Bảng 2.7. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang Hoa Kỳ 50
Bảng 2.8. Nhập khẩu hàng dệt may vào thị tr−ờng Hoa Kỳ 51
Bảng 2.9. Nhập khẩu giày dép vào thị tr−ờng Hoa Kỳ 54
Bảng 2.10. Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang EU 15 57
Bảng 2.11. Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang
EU 15
58
Bảng 2.12. Nhập khẩu hàng dệt may ngoại khu vực của EU 15 60
Bảng 2.13. Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản 63
Bảng 2.14. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang Nhật
Bản
64
Bảng 2.15. Nhập khẩu giày dép vào thị tr−ờng Nhật Bản 67
Bảng 2.16. Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang thị tr−ờng
ASEAN
68
Bảng 2.17. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam sang thị tr−ờng
ASEAN
69
Đồ thị. FDI vào Trung Quốc 15
Phụ lục 1. Những cam kết chủ yếu trong lĩnh vực dịch vụ của Trung
Quốc
121
Phụ lục 2. Cam kết về TQR của Trung Quốc 123
Phụ lục 3. Tình hình xuất nhập khẩu nông sản của Trung Quốc 125
Phụ lục 4. Cơ cấu hàng xuất khẩu của Trung Quốc sang EU 126
Phụ lục 5. Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO các n−ớc
trong khu vực
127
Phụ lục 6: RCA của Trung Quốc và các n−ớc ASEAN 128
Phụ lục 7. Tình hình nhập khẩu một số nông sản vào thị tr−ờng Trung
Quốc
130
Phụ lục 8. Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang các n−ớc thành
viên EU - 15
131
Phụ lục 9. Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang các n−ớc ASEAN 131
Danh mục chữ viết tắt
Viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
AFTA ASEAN Free Trade Area Khu vực mậu dịch tự do ASEAN
ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam á
ATC Agreement of Textile & Clothing Hiệp định Hàng dệt may
CEPT Common Effective Preferential Tariff Thuế quan −u đãi có hiệu lực chung
DSM Dispute settlement mechandise
Cơ chế giải quyết tranh chấp th−ơng mại
của WTO
EHP Early Harvest Progam Ch−ơng trình Thu hoạch sớm
EU European Union Liên minh châu Âu
FAO Food and Agriculture Organization Tổ chức nông l−ơng Liên Hợp quốc
FDI Foreign Direct Investment Đầu t− trực tiếp n−ớc ngoài
GATT General Agreement on Trade and Tariff
Hiệp định chung về th−ơng mại và thuế
quan
GATS General Agreement on Trade in Services Hiệp định chung về th−ơng mại dịch vụ
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội
GSP Generalized System of Preferences Hệ thống −u đãi thuế quan phổ cập
HACCP
Hazard Analysis and Critical Control
Point (FDA program)
Điểm kiểm soát tới hạn mối nguy hại đối
với hàng thực phẩm
HS Harmonized System Hệ thống phân loại hàng hoá
HTS Harmonized Tariff Schedule Lịch trình thuế quan hài hoà
IMF International Monetary Fund Quỹ tiền tệ quốc tế
JICA Japan International Cooperation Agency Cơ quan Hợp tác quMốc tế Nhật Bản
MFN Most-Favored-Nations Quy chế Tối huệ quốc
Để giảm giá , liên hệ Tuvanluanvan
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 54
👁 Lượt xem: 396
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 101
👁 Lượt xem: 289
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 99
👁 Lượt xem: 268
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 55
👁 Lượt xem: 416
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 137
👁 Lượt xem: 391
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 35
👁 Lượt xem: 399
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 28
👁 Lượt xem: 326
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 28
👁 Lượt xem: 374
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 80
👁 Lượt xem: 409
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 83
👁 Lượt xem: 376
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 80
👁 Lượt xem: 318
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 192
👁 Lượt xem: 521
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 31
👁 Lượt xem: 747
⬇ Lượt tải: 17