Mã tài liệu: 243163
Số trang: 172
Định dạng: pdf
Dung lượng file: 1,378 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
Mục lục
Danh mục các bảng 4
Danh mục các hình . 6
1 Lời nói đầu 7
2 Chọn mẫu, thực hiện và những liên hệ với những điều tra tr−ớc đây. 9
2.1 Chọn mẫu 9
2.2 Thực hiện . 13
2.3 Những liên hệ với điều tra tr−ớc đây. 14
3. Tính năng động và sự phát triển của doanh nghiệp: Một số yếu tố quyết định truyền
thống . .16
3.1. Tính năng động của doanh nghiệp và việc gia nhập thị tr−ờng 19
3.2. Tăng tr−ởng doanh nghiệp 24
4. Bộ máy quan liêu, thủ tục hành chính, trốn thuế và hối lộ .29
4.1. Mức độ phi chính qui và đăng ký kinh doanh 29
4.2. Gánh nặng quan liêu và quản lý hành chính 31
4.3. Hỗ trợ của chính phủ chính phủ/ hỗ trợ kinh doanh và hệ thống xã hội . 35
4.4. Thuế và các khoản chi không chính thức . 38
5. Lao động, đào tạo và bảo hiểm xã hội 43
5.1. Đặc điểm của chủ sở hữu doanh nghiệp . 43
5.2. Đặc điểm ng−ời lao động 47
5.3. Lợi ích của ng−ời lao động . 50
6. Sản xuất, công nghệ và hiệu quả .54
6.1. Đa dạng hóa và đổi mới . 55
6.2. Phát huy công suất và hiệu suất kỹ thuật . 59
6.3. Chi tiết về các đầu vào sản xuất và dịch vụ hỗ trợ kinh doanh 63
7. Xuất khẩu và cấu trúc bán hàng .65
7.1. Hành vi xuất khẩu . 65
7.2. Cấu trúc bán hàng . 68
8. Đầu t− và tiếp cận các nguồn tài chính 73
8.1. Đầu t− và nợ . 73
8.2. Tiếp cận tín dụng . 76
9. Kết luận .82
Danh mục các bảng
Bảng 2.1: Tổng quan về “tổng thể” các doanh nghiệp chế biến ngoài quốc doanh 9
Bảng 3.1: Số doanh nghiệp theo địa điểm và ngành 20
Bảng 3.2: Số doanh nghiệp theo quy mô và địa điểm 21
Bảng 3.3: Số doanh nghiệp theo hình thức sở hữu và ngành 22
Bảng 3.4: Số doanh nghiệp theo hình thức pháp lý và quy mô 22
Bảng 3.5: Số doanh nghiệp theo ngành và quy mô 23
Bảng 3.6: Yếu tố quyết định gia nhập thị tr−ờng 23
Bảng 3.7: Hệ thống kế toán chính thức 25
Bảng 3.8: Hiệu quả tăng tr−ởng ngắn hạn theo khu vực địa lý, quy mô và tuổi đời của doanh
nghiệp 26
Bảng 3.9: Hiệu quả tăng tr−ởng ngắn hạn theo hình thức sở hữu và ngành 27
Bảng 3.10: Yếu tố tăng tr−ởng ngắn hạn 28
Bảng 4.1: Cấp đăng ký kinh doanh 29
Bảng 4.2: Đăng ký kinh doanh và Tăng tr−ởng 31
Bảng 4.3: Thời gian sử dụng cho thủ tục hành chính (1) 33
Bảng 4.4: Thời gian sử dụng cho các thủ tục hành chính (2) 34
Bảng 4.5: Chính phủ và hỗ trợ kinh doanh 36
Bảng 4.6: Sự hỗ trợ của xã, quận/ huyện, tỉnh 36
Bảng 4.7: Các mối quan hệ trong hệ thống 37
Bảng 4.8: T− cách thành viên hiệp hội doanh nghiệp 37
Bảng 4.9: Phí và thuế 38
Bảng 4.10: Bao nhiêu doanh nghiệp đ−a hối lộ và họ hối lộ bao nhiêu tiền? 40
Bảng 4.11: Yếu tố của hối lộ: Những khả nghi thông th−ờng 42
Bảng 4.12: Những yếu tố hối lộ khác 43
Bảng 5.1: Những đặc điểm cơ bản của chủ sở hữu 44
Bảng 5.2: Tầm quan trọng của doanh nghiệp đối với dòng thu nhập của chủ sở hữu 46
Bảng 5.3: Lựa chọn lao động và xác định l−ơng 48
Bảng 5.4: Thành phần lao động theo giới tính và công việc 50
Bảng 5.5: Đào tạo trong công việc và luân chuyển công việc 51
Bảng 5.6: Bảo hiểm xã hội và lợi ích của ng−ời lao động theo giới tính của chủ doanh nghiệp
51
Bảng 5.7: Hoạt động và Chính sách HIV 52
Bảng 5.8: Tổ chức công đoàn 53
Bảng 6.1: Một số đánh giá về đổi mới 56
Bảng 6.2: Lý do đổi mới 57
Bảng 6.3: Đa dạng hoá và các chỉ số đổi mới 58
Bảng 6.4: Thực trạng huy động công suất của các doanh nghiệp 60
Bảng 6.5: Các yếu tố xác định hiệu ứng kĩ thuật 62
Bảng 6.6: ý kiến của các doanh nghiệp về tầm quan trọng của các dịch vụ 65
Bảng 7.1: Chi tiết về các doanh nghiệp xuất khẩu 66
Bảng 7.2: Các yếu tố quyết định xuất khẩu 67
Bảng 7.3. Sử dụng sản phẩm đầu ra 69
Bảng 7.4: Cơ cấu khách hàng 70
Bảng 7.5: Cơ cấu bán hàng 71
Bảng 8.1: Những rào cản lớn nhất khi bắt đầu dự án mới 73
Bảng 8.2: Đầu t− mới 74
Bảng 8.3: Đầu t− cho môi tr−ờng 75
Bảng 8.4: Tiếp cận tín dụng 77
Bảng 8.5: Chi tiết về khoản vay chính thức quan trọng nhất 78
Bảng 8.6: Các chi tiết về tín dụng phi chính thức của doanh nghiệp 80
Danh mục các hình
Hình 3.1: Hạn chế lớn nhất đối với sự phát triển theo nhận thức của doanh nghiệp 17
Hình 3.2: Làm thế nào để cơ quan nhà n−ớc hỗ trợ doanh nghiệp tốt nhất? 18
Hình 4.1: Tỷ lệ doanh nghiệp có mã số thuế theo cấp đăng ký kinh doanh 30
Hình 4.2: Tỷ lệ doanh nghiệp có ít hoặc không hiểu biết về những luật và quy định cụ thể
32
Hình 4.3: Ai thu phí và thuế? 39
Hình 4.4: Đ−a hối lộ nhằm mục đích gì? 41
Hình 5.1: Chủ doanh nghiệp "phát triển thêm" 45
Hình 5.2: Tỷ lệ lao động làm việc tạm thời so với lao động dài hạn theo ngành 49
Hình 5.3: Chủ tịch công đoàn cơ sở 53
Hình 6.1: Đa dạng hóa 55
Hình 6.2: Đặc điểm công nghệ 59
Hình 6.3: Hiệu suất kỹ thuật bình quân 60
Hình 6.4: Mức độ sẵn có của nguyên liệu thô và năng l−ợng 63
Hình 6.5: Chi tiết về đối tác cung cấp nguyên liệu thô 64
Hình 7.1: Tỷ lệ xuất khẩu 66
Hình 7.2: Cạnh tranh đ−ợc quan sát 69
Hình 7.3: Phân bố khách hàng theo địa bàn 71
Hình 7.4: Các tiêu chí chủ yếu để định giá 72
Hình 7.5: Quảng cáo sản phẩm 72
Hình 8.1: Nợ và thanh toán nợ 75
Hình 8.2: Lý do doanh nghiệp không vay tín dụng 78
Hình 8.3: Các khoản vay phi chính thức và những hạn chế tiếp cận tín dụng 8
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 50
👁 Lượt xem: 31
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 50
👁 Lượt xem: 31
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 32
👁 Lượt xem: 119
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 26
👁 Lượt xem: 400
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 50
👁 Lượt xem: 351
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 26
👁 Lượt xem: 445
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 30
👁 Lượt xem: 422
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 69
👁 Lượt xem: 261
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 29
👁 Lượt xem: 429
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 76
👁 Lượt xem: 306
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 32
👁 Lượt xem: 273
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 22
👁 Lượt xem: 438
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 172
👁 Lượt xem: 365
⬇ Lượt tải: 16