Mã tài liệu: 255309
Số trang: 59
Định dạng: doc
Dung lượng file: 550 Kb
Chuyên mục: Tổng hợp
Chương I : TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
BIA SÀI GÒN- HÀ NAM
- Tên Công ty : Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn- Hà Nam
- Tên giao dich: Saigon- Ha Nam BEER JOINT STOCK COMPANY
- Tên viết tắt : SAHABECO
- Địa chỉ : 104 Trần Phú- Thị xã Phủ Lý- Hà Nam
- Email : [EMAIL="Sahabeco@yahoo.com.vn"]Sahabeco@yahoo.com.vn
- Người liên hệ: Ông Đinh Quang Hải- Giám đốc Công ty
A.TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
I. Lịch sử hình thành và phát triển
Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn- Hà Nam tiền thân là khách sạn chuyên gia Phủ Lý, thành lập năm 1973.
Giai đoạn 1973 -1985 với nhiệm vụ chủ yếu là Nhà khách của tỉnh phục vụ chuyên gia và khách của Tỉnh uỷ, UBND tỉnh.
Giai đoạn 1986-1994, cùng với sự phát triển của đất nước chuyển từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường Công ty cũng đã có những chuyển biến đáng kể. Từ một Nhà khách không có sản xuất, Công ty đã mạnh dạn đầu tư một dây chuyền sản xuất bia với công suất 1 triệu lít/ năm. Nhờ đó đã giải quyết được việc làm cho người lao động trong tỉnh, giảm tỷ lệ thất nghiệp đồng thời từng bước khắc phục tình trạng lỗ trong thời kỳ bao cấp.
Giai đoạn 1995- 2003 Công ty đã liên tục phát triển đổi mới và mở rộng sản xuất, ngành nghề, đầu tư mới một dây chuyền sản xuất bia công nghệ Đức, công suất 6 triệu lít/ năm. Ngoài ra Công ty còn xây dựng mới khách sạn và mở rộng thêm hoạt động lữ hành. Tháng 9/2002 Công ty đã xây dung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000 và được tổ chức BMTRADA( Anh Quốc) cấp chứng nhận vào ngày 10/6/2003 trong lĩnh vực sản xuất Bia- Nứơc giải khát.
Năm 2004 Công ty đã liên doanh với Tổng công ty Rượu – Bia Sài Gòn nâng dây chuyền sản xuất bia Nager 12 triệu lít/ năm.
Liên tục trong các năm 2004, 2005, 2006 chuyên gia của tổ chức BMTRADA đã đến Công ty thực hiện đánh giá giám sát định kỳ hàng năm. Công ty đã được Bộ Khoa Học và Công Nghệ cấp cúp vàng ISO và huy chương vàng triển lãm ISO chìa khoá hội nhập. Hiện nay Công ty vẫn duy trì thường xuyên hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000, đồng thời đang triển khai thực hiện hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO1400 : 2004 và an toàn vệ sinh thực phẩm theo tiêu chuẩn ISO 22000 (HACCP), hệ thống đã đem lại hiệu quả kinh tế rất lớn cho công ty trong lĩnh vực Bia, Nứơc giải khát.
Qua 34 năm hoạt động Công ty đã đạt được nhiều thành tựu to lớn và dần khẳng định mình trên thị trường. Đất nước hội nhập vào nền kinh tế thế giới đòi hỏi các cá thể trong nền kinh tế cũng phải hội nhập và thích ứng thì nền kinh tế mới tồn tại và phát triển được. Hiểu rõ điều đó ngày 01/ 05/ 2007 Công ty đã tiến hành cổ phần hoá và sát nhập vào Tổng công ty Rượu Bia- Nước giải khát Sài Gòn theo mô hình Công ty mẹ và Công ty con.
“Chất lượng sản phẩm là sự sống còn và phát triển không ngừng của công ty”. Slogan này cho thấy lãnh đạo Công ty luôn coi trọng, đề cao vấn đề chất lượng sản phẩm. Vì thế lãnh đạo Công ty luôn tạo điều kiện nâng cao kiến thức, tay nghề cho cán bộ công nhân viên bằng cách tổ chức đào tạo tại chỗ hoặc gửi đi các trường chuyên nghiệp Thái độ làm việc công bằng, thân thiện, quan tâm với bầu không khí làm việc thoải mái nhưng đầy nghiêm túc đã đưa công ty lên những bậc thang cao hơn trong lòng khách hàng, đối tác và các bên liên quan.
Khái quát chung tình hình Công ty:
Mẫu số B01-DN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NGÀY 31/12/2006
TÀI SẢN Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
A. Tài sản ngắn hạn 79.499.080.684 575.435
I.Tiền và khoản tương đương tiền 49.282.074.851 34.533.887.716
1. Tiền 49.282.074.851 34.533.887.716
II. Các khoản đầu tư ngắn hạn - 60.000.000
1.Đầu tư ngắn hạn - 60.000.000
III. Các khoản phải thu 17.344.861.895 9.261.292.896
1. Phải thu khách hàng 2.903.540.240 5.276.806.806
2. Trả trước cho người bán 14.102.422.261 3.753.136.312
3. Các khoản phải thu khác 359.667.601 252.117.985
4. Dự phòng các khoản
phải thu khó đòi (20.768.207) (20.768.207)
IV. Hàng tồn kho 12.793.560.192 13.413.423.152
1.Hàng tồn kho 12.793.560.192 13.413.423.152
V. Tài sản ngắn hạn 78.583.746 274.850.135
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 10.000.761 195.657.547
2.Tài sản ngắn hạn khác 68.582.985 79.192.588
B. Tài sản dài hạn 9.564.293.061 14.757.070.808
I. Tài sản cố định 9.564.293.061 14.757.070.808
1.Tài sản cố định hữu hình 9.003.034.128 14.450.429.147
- Nguyên giá 94.554.222.792 74.580.990.253
- Giá trị hao mòn luỹ kế (85.551.188.664) (60.130.361.106)
2. Chi phí XDCB dở dang 501.258.933 306.691.661
II. Các khoản đầu tư
tài chính dài hạn 60.000.000 -
1.Đầu tư dài hạn khác 60.000.000 -
TỔNG TÀI SẢN 89.063.373.745 72.300.524.707
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả 52.793.855.619 45.899.589.349
I. Nợ ngắn hạn 52.793.855.619 45.899.589.349
1. Vay và nợ ngắn hạn -
2. Phải trả người bán 4813.315.799 4.655.370.527
3, Người mua trả tiền trước 231.200 190
4.Thuế và các khoản phải
nộp nhà nước 21.381.989.554 29.438.431.361
5. phải trả người lao động 228.915.555 133.870.112
6. Chi phí phải trả 7.399.896.418 6.372.413.815
7.Các khoản phải trả,
nộp ngắn hạn khác 18.969.507.093 5.299.503.344
II. Nợ dài hạn - -
B. Vốn chủ sở hữu 36.269.518.126 26.400.935.358
I. Vốn chủ sở hữu 36.059.181.662 26.400.935.358
1. vốn đầu tư của chủ sở hữu 25.336.359.733 25.336.359.733
2. Quỹ đầu tư phát triển 113.445.573
3.Quỹ dự phòng tài chính 98.146.662
4. Lợi nhuận chưa phân phối 10.128.120.694 981.466.625
5. Nguồn vốn đầu tư XDCB 83.109.000 83.109.000
II.Nguồn kinh phí, nguồn khác 210.336.464 -
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 210.336.464 -
TỔNG NGUỒN VỐN 89.063.373.745 72.300.524.707
Nhận xét:
Năm 2006 tổng Tài sản ( Nguồn vốn) của Công ty lớn hơn năm 2005 : 16.762.849.038 VNĐ chứng tỏ tình hình tài chính của doanh nghiệp lành mạnh, khả năng thanh toán tốt và Công ty đã mở rộng quy mô sản xuất, quy mô vốn, đầu tư vào máy móc thiết bị sản xuất.
Mẫu số B02-DN
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
31/12/2006
Chỉ tiêu Thuyết
minh Số tiền
1.Doanh thu bán hàng và dịch vụ 146.109.609.493
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 53.976.298.297
3. Doanh thu thuần (1-2) 92.133.311.196
4. Giá vốn hàng bán 76.356.681.293
5. Lợi nhuận gộp (3-4) 15.776.629.903
6. Doanh thu hoạt động tài chính 2.579.608.782
7. Chi phí tài chính 180.999.787
- Chi phí lãi vay 180.999.787
8. Chi phí bán hàng 2.255.826.678
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.051.888.044
10. Lợi nhuận thuần từ HĐSXKD
(5+6-7-8) 12.867.524.176
11. Thu nhập khác -
12. Chi phí khác -
13. Lợi nhuận khác -
14. Lợi nhuận kế toán trước thuế
(10+13) 12.867.524.276
15. Chi phí thuế TNDN 2.439.403.482
16. Lợi nhuận sau thuế (14-15) 10.428.120.694
Nhận xét : Công ty hoạt động kinh doanh có hiệu quả, thu được lợi nhuận cao, tốc độ luân chuyển vốn nhanh.
II. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh. Những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất, công tác quản lý và công tác kế toán tại Công ty.
1.Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh
Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Hà Nam là một Công ty có quy mô sản xuất vừa, sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại. Các sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền khép kín hiện đại nhập khẩu từ các nước có nền công nghiệp phát triển. Nguyên vật liệu được nhập từ nhiều nguồn khác nhau, được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡ
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 60
👁 Lượt xem: 382
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 41
👁 Lượt xem: 442
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 48
👁 Lượt xem: 276
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 81
👁 Lượt xem: 294
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 63
👁 Lượt xem: 370
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 80
👁 Lượt xem: 328
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 117
👁 Lượt xem: 367
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 62
👁 Lượt xem: 381
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 72
👁 Lượt xem: 341
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 101
👁 Lượt xem: 378
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 79
👁 Lượt xem: 332
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 71
👁 Lượt xem: 361
⬇ Lượt tải: 18
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 655
⬇ Lượt tải: 16