Đồ án tốt nghiệp
MỤC LỤC
Trong thời gian thực hiện đồ án này, em đã nhận được nhiều sự hỗ trợ, động viên và khuyến khích rất nhiều từ gia đình, các thầy cô, các đồng nghiệp và Trường Đại Học Dân Lập Phương Đông. Trước hết, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới cô Th. S Phạm Thị Vân Khánh, người đã tận tình chỉ bảo em cách định hướng và giải quyết các vấn đề để em có thể hoàn thành bản đề tài này. Bên cạch đó em cũng xin cảm ơn Gia đình em đã luôn khuyến khích, động viên và tạo mọi điều kiện cho em yên tâm hoàn thành khoá học và đồ án này. Em xin cảm ơn Các Thầy, Cô trong khoa Điện tử Viễn Thông đã trang bị kiến thức cho em trong suốt thời gian học. Và em cũng xin gửi lời biết ơn đến Trường Đại Học Dân Lập Phương Đông nơi em học tập, đã tạo điều kiện về vật chất, thời gian cho em được theo học khoá học này. Trong quá trình làm đồ án không tránh khỏi những sai sót do trình độ và thời gian có hạn. Em mong được sự đóng góp ý kiến quí báu của các thầy cô giáo và bạn bè để đề tài của em được hoàn thiện hơn. Cuối cùng em xin cảm ơn các bạn học, các đồng nghiệp đã giúp đỡ em trong quá trình học. 6
MỞ ĐẦU 6
DANH SÁCH HèNH VẼ 11
TÀI LIỆU THAM KHẢO 13
CHƯƠNG 1 15
TỔNG QUAN VỀ CễNG NGHỆ WIMAX 15
1.1 SỰ RA ĐỜI CỦA CễNG NGHỆ WIMAX 15
Nhóm công tác IEEE 802. 16 là nhóm đầu tiên chịu trách nhiệm phát triển chuẩn 802. 16 bao gồm giao diện không gian cho truy nhập không dây băng rộng. hoạt động của nhóm khởi đầu trong một cuộc hội họp vào ngày 08/ 1998 của nhóm kiểm tra hệ thống điện tử không dây quốc gia (N-WEST), đây là một bộ phận của viện nghiên cứu công nghệ và chuẩn húa quốc gia Mỹ. Ban đầu nhóm tập trung vào việc phát triển các chuẩn và giao diện không dây cho băng tần 10-66GHz. Sau đó dự án đổi dần đến việc tán thành chuẩn IEEE 802. 16a tập trung vào băng tần 2-11GHz. Sự phê chuẩn cuối cùng chi tiết kĩ thuật giao diện không gian là vào 01/2003. 15
1. 2 KHÁI NIỆM VỀ CễNG NGHỆ WIMAX 16
Hình 1. 1 : Mô hình mạng Wimax 17
1.3 ĐẶC ĐIỂM CỦA CễNG NGHỆ WIMAX 17
Hình 1. 2 : Mô hình phân lớp trong hệ thống WiMax so sánh với OSI 18
Hình 1. 3 : Các ưu điểm của công nghệ WiMAX 18
Hình 1.4: Đường truyến sóng với vùng Fresnel 20
1. 4. ƯU ĐIỂM CỦA WIMAX. 21
1. 5 KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CỦA WIMAX. 22
1. 6 GIỚI THIỆU CÁC CHUẨN 802. 16 CỦA IEEE 23
1.6. 1 Chuẩn 802.16- 2001 23
1. 6. 2 Chuẩn 802.16a- 2003 25
1. 6. 3 Chuẩn 802.16c- 2002 26
1. 6. 4 Chuẩn 802.16- 2004 26
1. 6. 5 Chuẩn 802. 16e và mở rộng 27
Bảng 1.1 Đặc điểm các chuẩn 802. 16 27
1.7 CÁC BĂNG TẦN HOẠT ĐỘNG CỦA WIMAX 28
1.7. 1 Bằng 3400 - 3600MHz (băng 3. 5GHz 28
1. 7. 2 Băng tần 3600 - 3800MHz 29
1.7. 3 Băng 3300 - 3400MHz (băng 3. 3 GHz 29
1.7. 4 Băng 2500 - 2690MHz (băng 2. 5GHz 29
1.7. 5 Băng 2300 - 2400MHz (băng 2. 3GHz 31
1. 7. 7 Băng dưới 1GHz 31
1. 8CẤU TRÚC VÀ THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNGWiMAX 32
1. 8. 1 Sơ đồ cấu hình kết nối hệ thống WiMAX 32
Hình 1. 5 : Mô hình WiMAX điểm – điểm và điểm – đa điểm 32
1. 8.2. Thành phần hệ thống WiMAX 33
Hình 1. 6 Thành phần một hệ thống WiMAX 33
Hình 1. 7Sơ đồ khối trung tâm quản lý WiMAX 35
Hình 1. 8Các giao diện kết nối trong mạng WiMAX 38
1. 8.3. Thiết bị truy nhập WiMAX 38
Hình 1. 9 Một số thiết bị truy nhập WiMAX 39
1. 8.4.Giải pháp truy nhập băng rộng không dây point to multipoint BreezeACCESS VL (của Alavrion) 39
Hình 1. 10Cấu trúc kết nối không dây 40
1. 8.5.Thiết bị WIMAX 802. 16 BreezeMAX (của Alvarion) 40
Hình 1. 11: Mạng đô thị (MAN) sử dụng công nghệ kết nối WiMAX 41
CHƯƠNG 2 42
CƠ SỞ KỸ THUẬT TRONG WIMAX 42
2. 1MÔ HèNH THAM CHIẾU HỆ THỐNG WIMAX 42
Hình 2. 1 Mô hình tham chiếu các lớp trong Wimax 43
2. 2 CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG 43
2. 2. 1 Wimax hoạt động như thế nào 43
Hình 2. 2: Mô hình truyền thông của WiMax 44
2. 2. 2 Thu nhân kênh 44
2. 2. 3 Rangning và thỏa thuận về khả năng của SS 45
2. 2. 4 Chứng thực và đăng ký SS 46
2. 2. 5 Thiết lập kết nối 47
2. 2. 6 Kết nối IP 47
Hình 2. 4: SS xác thực và đăng kí 48
2. 2. 7 Thiết lập kết nối 48
2. 2. 8 Điều khiển kết nối vô tuyến 49
Hình 2. 5: RLC đảm nảo sự ổn định các kết nối trong Wimax 50
2. 3 LỚP VẬT Lí 51
Hình 2. 6 : Lớp giao thức trong IEEE 802. 16 53
2. 3. 1Tần số làm việc và độ rộng kênh truyền Tần số làm việc và độ rộng kênh truyền 53
2. 3. 2 Cṍu trúc khung tín hiợ̀u trong hợ̀ thụ́ng WiMAX 54
Hình 2. 7 : Các sóng mang con OFDM 55
Hình 2. 8 : Cấu trúc khung kênh đường lên và đường xuống 55
Hình 2.9: Hoa tiêu dài 57
2. 3. 3 Kỹ thuật song công TDD và FDD 57
Hình 2. 10: Cấu trúc khung OFDM với kỹ thuật sông công TDD 59
2. 3. 4ĐIỀU CHẾ VÀ MÃ HểA ĐIỀU CHẾ VÀ MÃ HÓA 59
2. 3. 4. 1 Mã hóa kênh 59
Hình 2. 11: Bộ tạo mã giả ngẫu nhiên 60
Hình 2. 12: Quá trình cài xen 62
2. 3. 4. 2 Điều chế 62
Hình 2.13: Chòm sao QPSK, 16QAM và 64 QAM 63
Hình 2.14: Lược đồ điều chế thích ứng 64
2. 4 LỚP MAC 65
Hình 2.15: Chi tiết phân lớp MAC trong IEEE 802. 16 66
2. 4. 1 Lớp con hội tụ dịch vụ đăc trưng MAC - CS 68
2. 4. 1. 1 Chức năng của lớp hội tụ CS 68
2. 4. 1. 2 Phân loại dữ liệu ra các tế bào ATM và gói dữ liệu (packet) 68
Hình 2. 16 : Dạng PDU của lớp con 69
2. 4. 2 Lớp con phần chung CPS 69
Hình 2. 17: MAC PDU 71
2. 4. 3 Lớp con bảo mật 72
2. 4. 3. 1 Liên kết bảo mật SA 73
Hình 2.18: Nhận thực trong IEEE 802. 16 74
2. 4. 3. 2 Trao đổi khúa dữ liệu (Data Key Exchange) 75
Hình 2. 19: Quá trình trao đổi khúa 75
2. 5 LỚP BẢO MẬT TRONG 802. 16 76
2. 5. 1 Security Association (SA) 76
2. 5. 2 Giao thức quản lí khúa PKM 77
Hình 2.20: Quá trình cấp phép và trao đổi khúa AK 79
Hình 2. 21: Quá trình trao đổi khúa TEK 80
2. 5. 3 Mã hóa 80
Hình 2.22: Mối quan hệ giữa tải trước và sau mã hóa 81
Hình 2. 23: Quá trình mã hóa 82
2. 6 : CễNG NGHỆ ỨNG DỤNG TRONG WIMAX 82
2. 6. 1 OFDM- truyềndẫnvô tuyếntrong WiMAX. 82
Hình2. 24: Suy giảm tínhiệu theo khoảngcách (2) 83
2. 6. 2 MIMO – Công nghệ anten thông minh 84
Bảng 2. 3 - Các tốc độ dữ liệu cho các cấu hình SIMO/ MIMO 87
H2.25 - Chuyển mạch thích ứng cho anten thông minh 88
2. 6. 3 : Sử dụng đa tần số 88
KẾT LUẬN 89
CHƯƠNG 3 90
ỨNG DỤNG VÀ TRIỂN KHAI CễNG NGHỆ WIMAX TRONG THỰC TẾ 90
3. 1 Mễ HèNH TRIỂN KHAI WiMAX 90
3. 1.1. Mô hình ứng dụng cố định ( Fixed WiMAX ) 90
Hình 3. 1cấu trúc mạng WIMAX cơ sở 91
Hình 3. 2 : Mô hình ứng dụng WiMAX cố định 92
3.1.2. Mô hình ứng dụng WiMAX di động 92
Hình 3.3 : Mô hình ứng dụng WiMAX di động 93
3. 1. 3MAC-điều khiển truy nhập và nâng cao chất lượng dịch vụ QoS 93
3. 1. 4 Phạm vi ứng dụng WiMAX 95
3.1.5. Mạng trục. 96
3. 1. 6 Kết nối mạng không dây doanh nghiệp 96
3. 1.7 Băng rộng theo nhu cầu 97
3. 1. 8 Mở rộng nhanh chóng tiết kiệm 97
3. 1. 9 Liên thông dịch vụ 97
Hình 3. 4 Mô hình triển khai WiMAX 98
3. 2 ỨNG DỤNG WIMAX TRONG TRUY NHẬP BĂNG RỘNG KHễNG DÂY CỐ ĐỊNH 98
3. 2.1 Các dải tần số trong truy nhập băng rộng không dây cố định (FBWA - Fixed Băng rộng Wireless Access) 98
Bảng 3. 1 Các dải tần có thể sử dụng cho hệ thống truy nhập băng rộng cố định ở Châu Âu 99
3.2.2. Topo mạng FBWA 100
Hình 3. 5 Mang PMP 102
3.2.3. Cấu trúc mạng Điểm – Đa điểm (PMP) 102
Hình 3. 6 Kiến trúc một mạng cố định 103
3.2. 4 Tầm nhìn thẳng (LOS) trong mạng điểm - đa điểm 103
Bảng 3. 2: Sự khác nhau của các loại hệ thống LOS và NLOS 104
Bảng 3.3 Các dải tần trongn băng tần cấp phép và không 104
Tần số 104
Licensed? 104
Comments (chú giải ) 104
Bảng 3.4 Các dich vụ , thiết bị sử dụng giá thành lắp đặt WiMAX cố định 106
Hình 3.7 THống kê sự tăng trưởng thị trường thuê bao WiMAX 107
3. 2. 5 Các ứng dụng cho truy nhập không dây băng rộng 107
Hình 3.5 Lớp ứng dụng WiMAX 108
Triển khai mạng mới 109
Các nước đang phát triển 109
1PAGE1Hình 3. 8PAGE1 Chuẩn IEEE 802. 16a tạo ra các giải pháPAGE1p đáp ứng được nhu cầu PAGE1đPAGE1aPAGE1PAGE1dPAGE1ạPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1úPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ịPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1cPAGE1ậPAGE1pPAGE1PAGE1bPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1rPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 110
SVTH : TRẦN QUỐC HOÀN MS: 506102013 MS: 506102013