Mã tài liệu: 283989
Số trang: 0
Định dạng: zip
Dung lượng file: 1,607 Kb
Chuyên mục: Kỹ thuật - Công nghệ
Sơ đồ luồng dữ liệu :
1.1 Xử lý tiếp nhận mới :
Nhập và kiểm tra D1 ( Dùng D3 )
Ghi D2
Sơ đồ
1.2.Lập danh sách lớp :
1.3 Tra cứu học sinh :
Nhập mã học sinh D1
Lấy thông tin từ bộ nhớ phụ (D3) đưa lên .
1.4 Nhập bảng điểm môn :
1.5. Báo cáo tổng kết môn , học kỳ :
1.6. Thay đổi qui định :
1. Thiết kế dữ liệu:
2.1 XÉT NGHIỆP VỤ TIẾP NHẬN HỌC SINH
• Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
Biểu mẫu liên quan: BM1.
Hồ sơ học sinh
Họ và tên : Giới tính :
Ngày sinh : Địa chỉ :
QD1 : Tuổi học sinh từ 15 đến 20
-Sơ đồ luồng dữ liệu:
-Các thuộc tính mới:Hohs,Tenlot,Tenhs,ngaysinh,diachi,dienthoai
-Các thuộc tính trừu tượng:MAHS
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
-Sơ đồ logic:
• Thiết kế dữ liệu với tính tiến hĩa
-Qui định liên quan : QĐ1
Tuổi học sinh từ 15 đến 20
-Các thuộc tính mới :Tuoitoithieu,Tuoitoida
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố
-Sơ đđồ logic:
2.2 Xét nghiệp vụ lập danh sách lớp:
• Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
Biểu mẫu liên quan:BM2
Danh sách lớp
Lớp : Sĩ số :
Stt Họ và tên Ngày sinh Giới tính Địa chỉ
QD2 : Có 3 khối lớp (10,11,12) . Khối lớp 10 có 4 lớp ( 10A1, 10A2, 10A3, 10A4) . Khối 11 có 3 lớp ( 11A1, 11A2, 11A3) . Khối 12 có 2 lớp ( 12A1, 12A2) . Mỗi lớp không quá 40 học sinh
-Sơ đồ luồng dữ liệu:
- Các thuộc tính mới: TENLOP
- Các thuộc tính trừu tượng: MALOP
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
-Sơ đồ logic:
• Thiết kế dữ liệu với tính tiến hĩa
-Qui định liên quan : QĐ2
QD2 : Có 3 khối lớp (10,11,12) . Khối lớp 10 có 4 lớp ( 10A1, 10A2, 10A3, 10A4) . Khối 11 có 3 lớp ( 11A1, 11A2, 11A3) . Khối 12 có 2 lớp ( 12A1, 12A2) . Mỗi lớp không quá 40 học sinh
-Các thuộc tính mới:TENKHOI,SOLOPTOIDA,SISOTOIDA
-Các thuộc tính trừu tượng:MAKHOI
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố:
-Sơ đồ logic:
2.3 Xét nghiệp vụ tra cứu học sinh:
• Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
-Biễu mẫu liên quan:BM3
Danh sách học sinh
Stt Họ và tên Lớp TBHK1 TBHK2
-Các thuộc tính mới: Tracuutheo.
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
-Sơ đồ logic:
2.4 Xét nghiệp vụ nhập bảng điểm môn học:
• Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
-Biễu mẫu liên quan: BM4
Bảng điểm môn học
Lớp : Môn: Học kỳ :
Stt Họ và tên Điểm 15 phút Điểm 1 tiết Điểm cuối học kỳ
QĐ4 : có 2 học kỳ (1,2 ) . Có 9 môn học ( Tốn , Lý, Hóa, Sinh , Sử , Địa , Văn, Đạo đức , Thể dục
-Sơ đồ luồng dữ liệu:
- Các thuộc tính mới:TENMON,DIEM
- Các thuộc tính trừu tượng: MAMON,MADIEM
- Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
-Sơ đồ logic :
• Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố :
-Qui định liên quan :QĐ4 :
QĐ4 : có 2 học kỳ (1,2 ) . Có 9 môn học ( Tốn , Lý, Hóa, Sinh , Sử , Địa , Văn, Đạo đức , Thể dục)
-Các thuộc tính mới:LOAIDIEM,HESO
-Các thuộc tính trừu tượng:MALOAIDIEM
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố:
-Sơ đồ logic:
2.5 Xét nghiệp vụ báo cáo tổng kết môn,học kì:
• Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn :
-Biểu mẫu liên quan :BM5 :
BM5.1
Báo cáo tổng kết môn
Môn : Học kỳ :
Stt Lớp Sĩ số Số lượng đạt Tỷ lệ
QD5 .1 : Học sinh đạt nếu môn có điểm trung bình >= 5
QD5.2 :
Báo cáo tổng kết học kỳ
Học kỳ :
Stt Lớp Sĩ số Số lượng đạt Tỷ lê
QD5.2 : Học sinh đạt nếu đạt tất cả các môn
-Sơ đồ luồng dữ liệu :
-Các thuộc tính mới : Matongketmon, Matongkethocki, soluongdatmon, tiledatmon, soluongdathocki, tiledathocki.
-Thiếu kế dữ liệu với tính đúng đắn :
-Các thuộc tính trừu tượng: Matongketmon, Matongkethocki.
Sơ đồ logic :
• Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố :
Qui định liên quan : QĐ5
QD5 .1 : Học sinh đạt môn nếu môn có điểm trung bình >= 5
QD5.2 : Học sinh đạt học kì nếu đạt tất cả các môn.
-Các thuộc tính mới :thamsodiemtrungbinh
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa :
-Sơ đồ logic :
XÉT NGHIỆP VỤ THAY ĐỔI QUI ĐỊNH :
• Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố :
-Qui định liên quan : QĐ6
QĐ6 : Người dùng có thể thay đổi các qui định sau :
+ ¬ QD1 : Thay đổi tuổi tối thiểu , tuổi tối đa.
+ QD2 : Thay đổi sĩ số tối đa của các lớp. Thay đổi số lượng và tên các lớp trong trường
+ QD3 : Thay đổi số lượng và tên các môn
+ QD4 : Thay đổi điểm chuẩn đánh giá đạt môn
-Sơ đồ luồng dữ liệu :
3.Thiết kế màn hình:
3.1 Thiết kế giao diện màn hình chính:
-Thíêt kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
3.2 Thiết kế màn hình tiếp nhận học sinh:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
3.3 Thiết kế màn hình tra cứu học sinh:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
3.4 Thiết kế màn hình nhập điểm:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
3.5 Thiết kế màn hình cập nhật môn học:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
3.6 Thiết kế màn hình qui dịnh:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
3.7 Thiết kế màn hình xếp lớp:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
3.8 Thiết kế màn hình tổng kết:
-Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
-Thiết kế màn hình với tính tiện dụng
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 0
👁 Lượt xem: 316
⬇ Lượt tải: 16