Mã tài liệu: 256978
Số trang: 65
Định dạng: rar
Dung lượng file: 2,728 Kb
Chuyên mục: Kỹ thuật điện - điện tử
MỤC LỤC
[URL="/#_Toc253068836"]LỜI NÓI ĐẦU 1
[URL="/#_Toc253068837"]CHƯƠNG 1:. 5
[URL="/#_Toc253068838"]GIỚI THIỆU VỀ NGN 5
[URL="/#_Toc253068839"]1.1. Xu hướng phát triển các công nghệ mạng. 5
[URL="/#_Toc253068840"]1.1.1. Công nghệ truyền dẫn. 5
[URL="/#_Toc253068841"]1.1.2. Công nghệ chuyển mạch. 6
[URL="/#_Toc253068842"]1.2. Xu hướng phát triển của các dịch vụ viễn thông. 7
[URL="/#_Toc253068844"]1.3. Những hạn chế của mạng viễn thông hiện tại 8
[URL="/#_Toc253068845"]1.4.Lý do xuất hiện mạng thế hệ mới 9
[URL="/#_Toc253068846"]1.5.Định nghĩa mạng thế hệ mới 10
[URL="/#_Toc253068847"]1.6.Đặc điểm mạng NGN 11
[URL="/#_Toc253068848"]CHƯƠNG 2:. 13
[URL="/#_Toc253068849"]CHUYỂN MẠCH MỀM . 13
[URL="/#_Toc253068850"]2.1.Giới thiệu chung: Error! Bookmark not defined.
[URL="/#_Toc253068851"]2.1.1. Hoạt động của PSTN Error! Bookmark not defined.
[URL="/#_Toc253068853"]2.1.2. Nhược điểm của chuyển mạch kênh. Error! Bookmark not defined.
[URL="/#_Toc253068854"]2.1.3. Sự ra đời của chuyển mạch mềm (Softswitch). 13
[URL="/#_Toc253068856"]2.2. Chuyển mạch mềm: 14
[URL="/#_Toc253068857"]2.2.1.Vị trí của chuyển mạch mềm trong mô hình phân lớp chúc năng của NGN 17
[URL="/#_Toc253068859"]2.2.2.Thành phần chính của chuyển mạch mềm : 18
[URL="/#_Toc253068861"]2.2.2.1. Media Gateway Controller. 19
[URL="/#_Toc253068865"]2.2.2.2. Các thành phần khác: 21
[URL="/#_Toc253068866"]2.2.2.3. Khái quát hoạt động của chuyển mạch mềm Softswitch. 34
[URL="/#_Toc253068867"]2.2.3. Ưu điểm và ứng dụng của chuyển mạch mềm 15
[URL="/#_Toc253068868"]2.2.3.1. Ưu điểm: 15
[URL="/#_Toc253068869"]2.2.3.2.Ứng dụng: 17
[URL="/#_Toc253068870"]2.3.Các giao thức hoạt động: 23
[URL="/#_Toc253068872"]2.3.1. SIP (Session Initiation Protocol). 23
[URL="/#_Toc253068874"]2.3.2.MGCP (Media Gateway Controller Protocol). 25
[URL="/#_Toc253068875"]2.3.2.1.Tổng quan về MGCP. 25
[URL="/#_Toc253068876"]2.3.2.2.Các thành phần của MGCP. 25
[URL="/#_Toc253068877"]2.3.2.3.Các khái niệm cơ bản. 25
[URL="/#_Toc253068878"]2.3.2.4.Các lệnh sử dụng trong MGCP. Error! Bookmark not defined.
[URL="/#_Toc253068879"]2.3.3.SIGTRAN (signaling Transport Protocol). 26
[URL="/#_Toc253068880"]2.3.3.1.Tổng quan về SIGTRAN 26
[URL="/#_Toc253068881"]2.3.3.2.Mô hình chức năng. 26
[URL="/#_Toc253068883"]2.3.3.3.SCTP (Stream Control Transport Protocol). 27
[URL="/#_Toc253068886"]2.3.4.RTP (Real Time Transport Protocol). 29
[URL="/#_Toc253068889"]2.4. SO SÁNH HOẠT ĐỘNG CHUYỂN MẠCH MỀM VÀ CHUYỂN MẠCH KÊNH 31
[URL="/#_Toc253068890"]2.4.1.Các đặc tính của chuyển mạch. 31
[URL="/#_Toc253068892"]2.4.2. Cấu trúc chuyển mạch. 32
[URL="/#_Toc253068895"]2.4.3. Quá trình thực hiện chuyển mạch. 33
[URL="/#_Toc253068898"]CHƯƠNG 3. 38
[URL="/#_Toc253068899"]HỆ THỐNG CHUYỂN MẠCH MỀM HiE9200. 38
[URL="/#_Toc253068900"]3.1.Tình hình triển khai mạng NGN của VNPT 38
[URL="/#_Toc253068901"]3.1.1 Hiện trạng mạng NGN của VNPT 38
[URL="/#_Toc253068902"]3.1.2. Một số khó khăn của VNPT khi phát triển mạng NGN 39
[URL="/#_Toc253068903"]3.1.3. Hướng phát triển mở rộng mạng NGN của VNPT 39
[URL="/#_Toc253068905"]3.2.Giới thiệu mạng SURPASS và họ SURPASS HiQ của Siemens. 40
[URL="/#_Toc253068906"]3.2.1 Mạng SURPASS của Siemens. 40
[URL="/#_Toc253068908"]3.2.2 Họ sản phẩm SURPASS hiQ 41
[URL="/#_Toc253068909"]3.2.2.1. Giới thiệu tổng quan về các họ sản phẩm SURPASS. 41
[URL="/#_Toc253068910"]3.2.2.2. SURPASS hiQ 42
[URL="/#_Toc253068911"]3.3. Hệ thống chuyển mạch mềm hiQ 9200. 44
[URL="/#_Toc253068912"]3.3.1 Một số chức năng chính của hiQ 9200. 44
[URL="/#_Toc253068913"]3.3.1.1. Điều khiển cổng truyền thông Media Getway. 44
[URL="/#_Toc253068914"]3.3.1.2. Điều khiển thuê bao. 44
[URL="/#_Toc253068915"]3.3.1.3. Thực hiện các dịch vụ. 44
[URL="/#_Toc253068916"]3.3.1.4. Xử lý báo hiệu SS7. 45
[URL="/#_Toc253068917"]3.3.2 Các khối chức năng của hiQ 9200. 45
[URL="/#_Toc253068919"]3.3.2.1. Call Feature Server (CFS). 45
[URL="/#_Toc253068920"]3.3.2.2. Internal communcation Network (ICN). 47
[URL="/#_Toc253068921"]3.3.2.3. Packet manager (PM). 47
[URL="/#_Toc253068922"]3.3.2.4. Signalling gateway (SG). 47
[URL="/#_Toc253068923"]3.3.2.5. OAM&P Agent 48
[URL="/#_Toc253068924"]3.3.3 Các mặt bằng trong các khối chức năng của hiQ 9200. 48
[URL="/#_Toc253068926"]3.3.3.1. SG và OAM&P Agent 49
[URL="/#_Toc253068927"]3.3.3.2. Call Feature Server (CFS). 49
[URL="/#_Toc253068928"]3.3.3.3. Packet manager (PM). 49
[URL="/#_Toc253068929"]3.3.3 4 Cấu trúc phần cứng của hiQ 9200. 49
[URL="/#_Toc253068932"]3.3.3.5 Các thông số kỹ thuật của SURPASS hiQ 9200. 55
[URL="/#_Toc253068933"]3.4. Hoạt động của hiQ 9200 Softswitch. 56
[URL="/#_Toc253068934"]3.4.1 Giải pháp trung kế ảo (VT). 56
[URL="/#_Toc253068936"]3.4.2 Hoạt động của hiQ 9200 trong mô hình Trung kế ảo. 58
[URL="/#_Toc253068937"]3.4.2.1. Hoạt động của SURPASS hiQ 9200 trong mô hình cơ bản. 58
[URL="/#_Toc253068940"]3.4.2.2. Mạng trung kế ảo với hai hiQ9200. 61
[URL="/#_Toc253068943"]3.5. Nâng cấp từ hiQ 9200 Softswitch lên hiE 9200 Softswitch. 63
[URL="/#_Toc253068944"]3.5.1. Giới thiệu tổng quan hiE 9200 Softswitch. 63
[URL="/#_Toc253068945"]3.5.2. Kiến trúc, chức năng của hiE 9200 Softswitch. 63
[URL="/#_Toc253068946"]3.5.2.1. Các chức năng chủ yếu của hiE 9200. 63
[URL="/#_Toc253068948"]3.5.2.2. Kiến trúc tổng quan của hiE 9200. 64
[URL="/#_Toc253068950"]3.5.3. Một số thông số kĩ thuật nổi bật của hiE 9200. 6
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 83
👁 Lượt xem: 480
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 29
👁 Lượt xem: 935
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 99
👁 Lượt xem: 598
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 103
👁 Lượt xem: 347
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 73
👁 Lượt xem: 683
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 84
👁 Lượt xem: 374
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 112
👁 Lượt xem: 508
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 99
👁 Lượt xem: 463
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 65
👁 Lượt xem: 563
⬇ Lượt tải: 17