Mã tài liệu: 231327
Số trang: 36
Định dạng: docx
Dung lượng file: 1,903 Kb
Chuyên mục: Kỹ thuật điện - điện tử
[FONT="]MỤC LỤC
[URL="/#_Toc86486115"][FONT="]I: Phân tích chức năng làm việc của chi tiết[FONT="] [FONT="]2[FONT="]
[URL="/#_Toc86486116"][FONT="]II: Phân tích tính công nghệ trong kết cấu[FONT="] [FONT="]2[FONT="]
[URL="/#_Toc86486117"][FONT="]III: Xác định dạng sản xuất[FONT="] [FONT="]3[FONT="]
[URL="/#_Toc86486118"][FONT="]IV: Chọn phương pháp chế tạo phôi[FONT="] [FONT="]3[FONT="]
[URL="/#_Toc86486119"][FONT="]V: Lập thứ tự các nguyên công[FONT="] [FONT="]4[FONT="]
[URL="/#_Toc86486120"][FONT="]1)Qui trình công nghệ chế tạo:[FONT="] [FONT="]4[FONT="]
[URL="/#_Toc86486121"][FONT="]2)Thực hiện các nguyên công chính[FONT="] 4[FONT="]
[URL="/#_Toc86486122"][FONT="]3)Chọn chuẩn[FONT="] 4[FONT="]
[URL="/#_Toc86486123"][FONT="]4)Tra lượng dư cho các bề mặt còn lại[FONT="] 5[FONT="]
[URL="/#_Toc86486124"][FONT="]VI: Tính lượng dư gia công cho một bề mặt.[FONT="] 5[FONT="]
[URL="/#_Toc86486125"][FONT="]1)Bước gia công thô[FONT="] [FONT="]6[FONT="]
[URL="/#_Toc86486126"][FONT="]2)Bước gia công tinh[FONT="] 7[FONT="]
[URL="/#_Toc86486127"][FONT="]VII: Tính chế độ cắt cho một nguyên công, các nguyên công khác tra bảng[FONT="] 8[FONT="]
[URL="/#_Toc86486128"][FONT="]1)Tính chế độ cắt cho nguyên công 4 (Phay mặt bên C)[FONT="] 8[FONT="]
[URL="/#_Toc86486129"][FONT="]a)Phay thô:[FONT="] 9[FONT="]
[URL="/#_Toc86486130"][FONT="]b)Phay tinh:[FONT="] 9[FONT="]
[URL="/#_Toc86486131"][FONT="]c)Kiểm tra công suất cắt của máy[FONT="] 10[FONT="]
[URL="/#_Toc86486132"][FONT="]*Phay thô[FONT="] 10[FONT="]
[FONT="] [URL="/#_Toc86486133"][FONT="]*Phay tinh [FONT="] 10[FONT="]
[FONT="] [URL="/#_Toc86486134"][FONT="]2)Tra bảng chế độ cắt cho các nguyên công còn lại[FONT="] 10[FONT="]
[URL="/#_Toc86486135"][FONT="]a)Nguyên công 1: (Phay mặt phẳng đáy A làm chuẩn tinh chính)[FONT="] 12[FONT="]
[URL="/#_Toc86486136"][FONT="]b)Nguyên công 2: (Phay 2 mặt bích đế B)[FONT="] 13[FONT="]
[URL="/#_Toc86486137"][FONT="]c)Nguyên công 3: (Khoan_Khoét_Doa hai lỗ f[FONT="]18 làm chuẩn tinh chính)[FONT="] 14[FONT="]
[URL="/#_Toc86486138"][FONT="]*Khoan lỗ f[FONT="]17mm:[FONT="] [FONT="]15
[FONT="]
[URL="/#_Toc86486139"][FONT="]*Khoét lỗ f[FONT="]17,85 mm[FONT="] 16[FONT="]
[URL="/#_Toc86486140"][FONT="]*Doa lỗ f[FONT="]18 mm:[FONT="] 16[FONT="]
[FONT="] [URL="/#_Toc86486141"][FONT="]d)Nguyên công 5: (Tiện mặt đầu, lỗ f[FONT="]110, lỗ f[FONT="]56, và tiện định hình)[FONT="] 17[FONT="]
[URL="/#_Toc86486142"][FONT="]*Khoả mặt đầu D:[FONT="] 17[FONT="]
[URL="/#_Toc86486143"][FONT="]*Tiện lỗ f[FONT="]56:[FONT="] 18[FONT="]
[URL="/#_Toc86486144"][FONT="]*Tiện mặt bậc E( f[FONT="]56 lên f[FONT="]110):[FONT="] 18[FONT="]
[URL="/#_Toc86486145"][FONT="]*Tiện lỗ f[FONT="]110[FONT="] 19[FONT="]
[URL="/#_Toc86486146"][FONT="]*Tiện định hình lỗ f[FONT="]56:[FONT="] 20[FONT="]
[URL="/#_Toc86486147"][FONT="]e)Nguyên công 6: (Kiểm tra độ song song của tâm lỗ f[FONT="]110 với mặt đáy)[FONT="] [FONT="]20[FONT="]
[URL="/#_Toc86486148"][FONT="]f)Nguyên công 7:(Khoan 6 lỗ f[FONT="]8,5 mm để gia công ren)[FONT="] [FONT="]21[FONT="]
[URL="/#_Toc86486149"][FONT="]g)Nguyên công 8: (Ta rô 6 lỗ M10)[FONT="] 23[FONT="]
[URL="/#_Toc86486150"][FONT="]h)Nguyên công 9: ( khoan lỗ f[FONT="]14 để Tarô ren M16)[FONT="] [FONT="]23[FONT="]
[URL="/#_Toc86486151"][FONT="]i)Nguyên công 10: (Ta rô 6 lỗ M16)[FONT="] [FONT="]25[FONT="]
[URL="/#_Toc86486152"][FONT="]VIII: Tính thời gian cơ bản cho tất cả các nguyên công[FONT="] [FONT="]25[FONT="]
[URL="/#_Toc86486153"][FONT="]1)Nguyên công 1:(phay mặt phẳng đế bằng dao phay mặt đầu j[FONT="] ¹[FONT="] 900)[FONT="] [FONT="]26[FONT="]
[URL="/#_Toc86486154"][FONT="]2)Nguyên công 2: (Phay mặt phẳng bích đế)[FONT="] [FONT="]26[FONT="]
[URL="/#_Toc86486155"][FONT="]3)Nguyên công 3:(Khoan – Khoét – Doa hai lỗ f[FONT="]18)[FONT="] [FONT="]26[FONT="]
[URL="/#_Toc86486156"][FONT="]4)Nguyên công 4: (Phay mặt đầu C)[FONT="] 27[FONT="]
[URL="/#_Toc86486157"][FONT="]5)Nguyên công 5: (Tiện mặt đầu – lỗ - định hình)[FONT="] 27[FONT="]
[URL="/#_Toc86486158"][FONT="]*Tiện mặt đầu phôi rỗng (f[FONT="]150 xuống f[FONT="]110):[FONT="] 27[FONT="]
[URL="/#_Toc86486159"][FONT="]*Tiện lỗ f[FONT="]56 ( lỗ thông suốt):[FONT="] 28[FONT="]
[URL="/#_Toc86486160"][FONT="]*Tiện mặt đầu đến bậc( từ lỗ f[FONT="]56 đến lỗ f[FONT="]110):[FONT="] 28[FONT="]
[URL="/#_Toc86486161"][FONT="]*Tiện lỗ f[FONT="]110(lỗ có cữ chặn):[FONT="] 28[FONT="]
[URL="/#_Toc86486162"][FONT="]*Tiện định hình(tới cữ):[FONT="] 28[FONT="]
[URL="/#_Toc86486163"][FONT="]6)Nguyên công 7:(Khoan 6 lỗ f[FONT="]8,5 sâu 20 mm)[FONT="] 29[FONT="]
[URL="/#_Toc86486164"][FONT="]7)Nguyên công 8:(tarô 6 lỗ ren M10 sâu 15 mm)[FONT="] 29[FONT="]
[FONT="] [URL="/#_Toc86486165"][FONT="]8)Nguyên công 9:(khoan lỗ f[FONT="]14 sâu 25 mm)[FONT="] 29[FONT="]
[URL="/#_Toc86486166"][FONT="]9)Nguyên công 10: (tarô lỗ M10 sâu 20 mm)[FONT="] 29[FONT="]
[URL="/#_Toc86486167"][FONT="]10)Thời gian cơ bản để gia công chi tiết:[FONT="] 29[FONT="]
[URL="/#_Toc86486168"][FONT="]IX: Tính toán và thiết kế đồ gá[FONT="] 29[FONT="]
[URL="/#_Toc86486169"][FONT="]1.Tính lực kẹp chặt W[FONT="] 29[FONT="]
[URL="/#_Toc86486170"][FONT="]a)Tính lực cắt khi phay[FONT="] 31[FONT="]
[URL="/#_Toc86486171"][FONT="]*Phay thô[FONT="] 31[FONT="]
[URL="/#_Toc86486172"][FONT="]*Phay tinh[FONT="] 32[FONT="]
[URL="/#_Toc86486173"][FONT="]b)Tính lực kẹp W khi phay:[FONT="] 32[FONT="]
[URL="/#_Toc86486174"][FONT="]*Lực kẹp phải chống lật:[FONT="] 33[FONT="]
[URL="/#_Toc86486175"][FONT="]*Lực kẹp phải chống trượt:[FONT="] 33[FONT="]
[URL="/#_Toc86486176"][FONT="]2.Tính sai số chế tạo đồ gá[FONT="] [FONT="]34[FONT="]
[URL="/#_Toc86486177"][FONT="]a)Sai số chuẩn :[FONT="] [FONT="]34[FONT="]
[URL="/#_Toc86486178"][FONT="]b)Sai số kẹp chặt :[FONT="] [FONT="]34[FONT="]
[URL="/#_Toc86486179"][FONT="]c)Sai số do mòn :[FONT="] [FONT="]35[FONT="]
[URL="/#_Toc86486180"][FONT="]d)Sai số điều chỉnh e[FONT="]đc[FONT="]:[FONT="] [FONT="]35[FONT="]
[URL="/#_Toc86486181"][FONT="]e)Sai số gá đặt e[FONT="]gđ[FONT="]:[FONT="] [FONT="]36[FONT="]
[URL="/#_Toc86486182"][FONT="]f)Sai số chế tạo cho phép của đồ gá [e[FONT="]ct[FONT="]]:[FONT="] 36[FONT="]
[FONT="]
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 44
👁 Lượt xem: 545
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 25
👁 Lượt xem: 1061
⬇ Lượt tải: 21
📎 Số trang: 53
👁 Lượt xem: 542
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 53
👁 Lượt xem: 477
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 93
👁 Lượt xem: 486
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 17
👁 Lượt xem: 576
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 106
👁 Lượt xem: 462
⬇ Lượt tải: 17
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 36
👁 Lượt xem: 583
⬇ Lượt tải: 16