Mã tài liệu: 223371
Số trang: 35
Định dạng: doc
Dung lượng file: 3,337 Kb
Chuyên mục: Kỹ thuật cơ khí
Một số công thức ko thể nào đem vào cho các bạn xem được, vì hạn chế font chữ của trang web
Bản word rất chuẩn
Thứ tự
Mục lục
Phần I
-Tính toán chu trình công tác của động cơ đốt trong.
-Tình tự tính toán.
+ số liệu ban đầu của phần tính nhiệt.
+ các thông số cần chọn.
-Tính toán các quá trình công tác.
+ tính toán quá trình nạp.
+ tính toán quá trình nén.
+ tính toán quá trình giản nở.
+ tính toán quá trình công tác.
-Vẽ và hiệu đính đồ thị công
Phần II
-Tính toán động học, động lực học
-Vẽ đường biểu diễn các quy luật động học.
+ đường biểu diển hành trình của Piston
+ đường biểu diển tốc độ của Piston
+ đường biểu diễn gia tốc của Piston
-Tính toán động lực học.
+ các khối lượng chuyển động tịnh tiến.
+ các khối lượng chuyển động qoay.
+ lực quán tính.
+ vẽ đường biểu diễn lực quán tính
+ đường biểu diễn
+ khai triển đồ thị công P-V thành Pkt=
+ khai triển đồ thị
+ vẽ đồ thị P
+ vẽ đồ thị lực tiếp tuyến T=
+ vẽ đường biểu diễncủa động cơ nhiều xilanh.
+ đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu.
+ đồ thị biểu diễn Q=
-Tính kiểm nghiệm bền chi tiết chính
-Tính kiểm nghiệm bền đỉnh Piston
-Tính kiểm nghiệm bền đầu Piston
-Tính kiểm nghiệm bền thân Piston
- Tài liệu tham khảo
PHẦN I :TÍNH TOÁN CHU TRÌNH CÔNG TÁC
TRONG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
I ) Trình tự tính toán :
1.1 )Số liệu ban đầu :
1- Công suất của động cơ Ne Ne =12 (mã lực) =8,83(Kw)
2- Số vòng quay của trục khuỷu n n =2200 (vg/ph)
3- Đường kính xi lanh D D =95 (mm)
4- Hành trình piton S S =115 (mm)
5- Dung tích công tác Vh
6- Số xi lanh i i = 1
7- Tỷ số nén ε ε =16
8- Thứ tự làm việc của xi lanh (1-2-4-3)
9- Suất tiêu hao nhiên liệu ge =180 (g/ml.h)
10- Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp nạp α1 ; α2 α1 =10 (độ) α2 =29 (độ)
11- Góc mở sớm và đóng muộn của xupáp thải
12- Chiều dài thanh truyền ltt ltt =205 (mm)
13- Khối lượng nhóm pitton mpt mpt =1,15 (kg)
14- Khối lượng nhóm thanh truyền mtt mtt =2,262 (kg)
1.2 )Các thông số cần chọn :
1 )Áp suất môi trường :pk
Áp suất môi trường pk là áp suất khí quyển trước khi nạp vào đông cơ (với đông cơ không tăng áp ta có áp suất khí quyển bằng áp suất trước khi nạp nên ta chọn pk =po
Ở nước ta nên chọn pk =po = 0,1 (MPa)
2 )Nhiệt độ môi trường :Tk
Nhiệt độ môi trường được chọn lựa theo nhiệt độ bình quân của cả năm
Vì đây là động cơ không tăng áp nên ta có nhiệt độ môi trường bằng nhiệt độ trước xupáp nạp nên :
Tk =T0 =24ºC =297ºK
3 )Áp suất cuối quá trình nạp :pa
Áp suất Pa phụ thuộc vào rất nhiều thông số như chủng loại đông cơ ,tính năng tốc độ n ,hệ số cản trên đường nạp ,tiết diện lưu thông Vì vậy cần xem xét đông cơ đang tính thuộc nhóm nào để lựa chọn Pa
Áp suất cuối quá trình nạp pa có thể chọn trong phạm vi:
pa =(0,8-0,9).pk =0,9.0,1 = 0,08-0,09 (MPa)
Căn cứ vào động cơ D12_3 dang tính ta chọn: pa =0,088 (Mpa)
4 )Áp suất khí thải Pr :
Áp suất khí thải cũng phụ thuộc giống như pa
Áp suất khí thải có thể chọn trong phạm vi :
pr= (1,05-1,05).0,1 =0,105-0,105 (MPa)
chọn Pr =0,11 (MPa)
5 )Mức độ sấy nóng của môi chất ∆T
Mức độ sấy nóng của môi chất ∆T chủ yếu phụ thuộc vào quá trình hình thành hh khí ở bên ngoài hay bên trong xy lanh
Với động cơ ddieeezeel : ∆T=20 ºC -40ºC
Vì đây là đ/c D12-3 nên chọn ∆T=29,5ºC
6 )Nhiệt độ khí sót (khí thải) Tr
Nhiệt độ khí sót Tr phụ thuộc vào chủng loại đông cơ.Nếu quá trình giản nở càng triệt để ,Nhiệt độ Tr càng thấp
Thông thường ta có thể chọn : Tr=700 ºK -1000 ºK
Thông thường ta có thể chọn : Tr =700 ºK
7 )Hệ số hiệu định tỉ nhiêt λt :
Hệ số hiệu định tỷ nhiệt λt được chọn theo hệ số dư lượng không khí α để hiệu định .Thông thường có thể chọn λt theo bảng sau :
Đối với động cơ đang tính là động cơ diesel có α > 1,4 có thể chọn λt=1,10
8 )Hệ số quét buồng cháy λ2 :
Vì đây là động cơ không tăng áp nên ta chọn λ2 =1
9 )Hệ số nạp thêm λ1
Hệ số nạp thêm λ1 phụ thuộc chủ yếu vào pha phối khí .Thông thường ta có thể chọn λ1 =1,02÷1,07 ; ta chọn λ1 =1,0316
10 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξz :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z ξz phụ thuộc vào chu trình công tác của động cơ Với các loại đ/c điezen ta thường chọn : ξz=0,70-0,85
Chọn : ξz=0,75
11 )Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξb :
Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b ξb tùy thuộc vào loại động cơ xăng hay là động cơ điezel .ξb bao giờ cũng lớn hơn ξz
Với các loại đ/c điezen ta thường chọn : ξb =0,80-0,90
ta chọn ξb=0,85
12 )Hệ số hiệu chỉnh đồ thị công dφφd :
Thể hiện sự sai lệch khi tính toán lý thuyết chu trình công tác của động cơ với chu trình công tác thực tế .Sự sai lệch giửa chu trình thực tế với chu trình tính toán của động cơ xăng ít hơn của động cơ điezel vì vậy hệ số φd của đ/c xăng thường chọn hệ số lớn.
Có thể chọn φd trong phạm vi: φd =0,92-0,97
Nhưng đây là đ/c điezel nên ta chọn φd =0,9
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 64
👁 Lượt xem: 1280
⬇ Lượt tải: 29
📎 Số trang: 28
👁 Lượt xem: 1927
⬇ Lượt tải: 20
Những tài liệu bạn đã xem