Mã tài liệu: 251512
Số trang: 266
Định dạng: rar
Dung lượng file: 2,300 Kb
Chuyên mục: Kinh tế
MỤC LỤC
[URL="/#_Toc231874886"]1 MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI THỊ TRƯỜNG 10
[URL="/#_Toc231874887"]1.1 MỤC TIÊU 10
[URL="/#_Toc231874888"]1.2 PHẠM VI 10
[URL="/#_Toc231874889"]1.3 CÁC NGUYÊN TẮC ĐỊNH HƯỚNG 11
[URL="/#_Toc231874890"]1.4 CÁC QUY TRÌNH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG 12
[URL="/#_Toc231874891"]2 CẤU TRÚC VÀ QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG 15
[URL="/#_Toc231874892"]2.1 TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CGM 15
[URL="/#_Toc231874893"]2.2 CẤU TRÚC CHUNG CỦA CGM 17
[URL="/#_Toc231874894"]2.3 THÀNH VIÊN CGM 19
[URL="/#_Toc231874895"]2.3.1 Các thành viên giao dịch trực tiếp. 20
[URL="/#_Toc231874896"]2.3.2 Người mua duy nhất (SB) 20
[URL="/#_Toc231874897"]2.3.3 Đơn vị phát điện (Genco) 20
[URL="/#_Toc231874898"]2.3.4 Các thành viên giao dịch gián tiếp. 20
[URL="/#_Toc231874899"]2.3.5 Thành viên không chính thức. 22
[URL="/#_Toc231874900"]2.3.6 Các đơn vị cung cấp dịch vụ CGM 22
[URL="/#_Toc231874901"]2.4 QUẢN LÝ & GIÁM SÁT THỊ TRƯỜNG 22
[URL="/#_Toc231874902"]2.4.1 Cục điều tiết điện lực (ERAV) 24
[URL="/#_Toc231874903"]2.4.2 Bộ phận quản trị thị trường của ERAV (EMAO) 24
[URL="/#_Toc231874904"]2.4.3 Chức năng của RRO 25
[URL="/#_Toc231874905"]2.4.4 Các chức năng quản lý của ADRCO 25
[URL="/#_Toc231874906"]2.4.5 Nhóm tư vấn quy định (RRO) 26
[URL="/#_Toc231874907"]2.4.6 Các đơn vị cung cấp dịch vụ và thành viên giao dịch. 26
[URL="/#_Toc231874908"]2.5 KIỂM TOÁN, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VÀ GIÁM SÁT. 27
[URL="/#_Toc231874909"]2.5.1 Đề xuất sửa đổi quy định. 27
[URL="/#_Toc231874910"]2.5.2 Vai trò giám sát của ERAV 27
[URL="/#_Toc231874911"]2.5.3 Trách nhiệm của ERAV 27
[URL="/#_Toc231874912"]2.5.4 Chức năng giải quyết tranh chấp của ADRCO 27
[URL="/#_Toc231874913"]2.5.5 Chức năng giám sát thị trường của ADRCO 29
[URL="/#_Toc231874914"]2.5.6 Chức năng giám sát thi hành của ADRCO 30
[URL="/#_Toc231874915"]2.5.7 Kiểm toán. 32
[URL="/#_Toc231874916"]2.5.8 Thông tin tuân thủ thị trường CGM 33
[URL="/#_Toc231874917"]2.5.9 Báo cáo giám sát thi hành. 34
[URL="/#_Toc231874918"]2.6 HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LÝ PHỤC VỤ THỊ TRƯỜNG 37
[URL="/#_Toc231874919"]2.7 ĐĂNG KÝ VÀ THAM GIA 37
[URL="/#_Toc231874920"]2.7.1 Đối tượng áp dụng của quy định thị trường. 37
[URL="/#_Toc231874921"]2.7.2 Tạm ngừng tư cách thành viên thị trường. 38
[URL="/#_Toc231874922"]2.7.3 Hủy và đình chỉ tư cách thành viên. 38
[URL="/#_Toc231874923"]2.7.4 Phí SMO 38
[URL="/#_Toc231874924"]3 TÍNH TOÁN GIỚI HẠN BẢN ChàO 39
[URL="/#_Toc231874925"]3.1 MỤC ĐÍCH CỦA GIỚI HẠN BẢN CHÀO 39
[URL="/#_Toc231874926"]3.2 GIỚI HẠN BẢN CHÀO CỦA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN 39
[URL="/#_Toc231874927"]3.3 GIỚI HẠN GIÁ CHÀO CỦA THUỶ ĐIỆN (TRỪ THUỶ ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU) 39
[URL="/#_Toc231874928"]3.4 SMO CÔNG BỐ SẢN LƯỢNG CỦA CÁC THUỶ ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU 40
[URL="/#_Toc231874929"]3.5 GIỚI HẠN BẢN CHÀO CỦA BOT. 40
[URL="/#_Toc231874930"]3.6 TÍNH TOÁN GIÁ TRẦN CÁC Nhà máy nHIỆT ĐIỆN 40
[URL="/#_Toc231874931"]3.6.1 Giá trần cho tổ máy chạy nền/ lưng/đỉnh. 40
[URL="/#_Toc231874932"]3.6.2 HIệu suất đầy tải/suất hao nhiệt 41
[URL="/#_Toc231874933"]3.6.3 Hệ số suy giảm hiệu suất 41
[URL="/#_Toc231874934"]3.6.4 Nguồn dữ liệu cho tính toán giá trần. 43
[URL="/#_Toc231874935"]3.7 TÍNH TOÁN GIỚI HẠN CÁC BẢN CHÀO HÀNG NĂM 43
[URL="/#_Toc231874936"]4 XÁC ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG 44
[URL="/#_Toc231874937"]4.1 GIÁ THỊ TRƯỜNG TOÀN PHẦN 44
[URL="/#_Toc231874938"]4.2 LỰA CHỌN NHÀ MÁY BNE 44
[URL="/#_Toc231874939"]4.2.1 Tiêu chuẩn lựa chọn. 44
[URL="/#_Toc231874940"]4.2.2 Xác định chi phí BNE 45
[URL="/#_Toc231874941"]4.3 GIÁ SMP 46
[URL="/#_Toc231874942"]4.4 GIÁ TRẦN SMP 46
[URL="/#_Toc231874943"]4.4.1 Các tổ máy chạy đỉnh đắt tiền không xét giá SMP 46
[URL="/#_Toc231874944"]4.4.2 Giá trần SMP cho việc thanh toán thị trường. 47
[URL="/#_Toc231874945"]4.4.3 Xác định giá trần SMP 47
[URL="/#_Toc231874946"]4.5 GIÁ CAN 48
[URL="/#_Toc231874947"]4.5.1 Lượng công suất bổ sung được trả CAN 50
[URL="/#_Toc231874948"]4.5.2 Xác định giá CAN hàng giờ 51
[URL="/#_Toc231874949"]4.5.3 Giờ thấp điểm đêm và giờ ban ngày. 54
[URL="/#_Toc231874950"]4.5.4 Giá CAN theo giờ điển hình. 56
[URL="/#_Toc231874951"]4.6 XÁC ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG SAU VẬN HÀNH DÙNG CHO THANH TOÁN 58
[URL="/#_Toc231874952"]4.7 TỔ MÁY RÀNG BUỘC PHÁT TĂNG VÀ GIẢM CÔNG SUẤT. 58
[URL="/#_Toc231874953"]4.8 GIÁ ÁP DỤNG KHI DỪNG THỊ TRƯỜNG 58
[URL="/#_Toc231874954"]4.9 GIÁ ÁP DỤNG KHI CÓ CAN THIỆP THỊ TRƯỜNG 58
[URL="/#_Toc231874955"]4.10 GIÁ THỊ TRƯỜNG BÌNH QUÂN GIA QUYỀN THEO SẢN LƯỢNG 59
[URL="/#_Toc231874956"]4.11 GIÁ BÁN BUÔN ĐIỆN HIỆU DỤNG 60
[URL="/#_Toc231874957"]5 QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH NĂM TỚI VÀ THÁNG TỚI 61
[URL="/#_Toc231874958"]5.1 LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH NĂM TỚI 61
[URL="/#_Toc231874959"]5.1.1 Tổng quan về quy trình. 61
[URL="/#_Toc231874960"]5.1.2 Trách nhiệm chung của SMO 63
[URL="/#_Toc231874961"]5.1.3 Quy trình xác định BNE 63
[URL="/#_Toc231874962"]5.1.4 Quy trình xác định chi phí thiếu hụt năm cho BNE 66
[URL="/#_Toc231874963"]5.1.5 Quy trình xác định mức giá CAN từng giờ 68
[URL="/#_Toc231874964"]5.1.6 Quy trình hiệu chỉnh sản lượng hợp đồng hàng năm 69
[URL="/#_Toc231874965"]5.1.7 Quy trình phân bổ sản lượng hợp đồng năm cho từng tháng. 70
[URL="/#_Toc231874966"]5.1.8 Quy trình xác định giá trần cho tổ máy chạy nền/lưng/đỉnh. 71
[URL="/#_Toc231874967"]5.1.9 Quy trình phân loại tổ máy chạy nền/ lưng/đỉnh. 74
[URL="/#_Toc231874968"]5.1.10 Thời gian thực hiện. 74
[URL="/#_Toc231874969"]5.2 LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THÁNG TỚI 74
[URL="/#_Toc231874970"]5.2.1 Tổng quan về quy trình. 74
[URL="/#_Toc231874971"]5.2.2 Quy trình phân bổ sản lượng tháng cho từng giờ 75
[URL="/#_Toc231874972"]5.2.3 Quy trình phân loại tổ máy chạy nền/lưng /đỉnh. 75
[URL="/#_Toc231874973"]6 VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG NGÀY TỚI 78
[URL="/#_Toc231874974"]6.1 QUY TRÌNH VẬN HÀNH 78
[URL="/#_Toc231874975"]6.2 QUY TRÌNH NỘP BẢN CHÀO 79
[URL="/#_Toc231874976"]6.2.1 Nghĩa vụ và trách nhiệm 82
[URL="/#_Toc231874977"]6.3 CẤU TRÚC MẪU BẢN CHÀO 82
[URL="/#_Toc231874978"]6.3.1 Kiểm tra tính hợp lệ của bản chào. 83
[URL="/#_Toc231874979"]6.3.2 Bản chào mặc định. 83
[URL="/#_Toc231874980"]6.3.3 Chào nhóm tổ máy. 83
[URL="/#_Toc231874981"]6.3.4 Thời điểm đóng cửa thị trường. 84
[URL="/#_Toc231874982"]6.3.5 Hệ thống thông tin phục vụ chào giá. 84
[URL="/#_Toc231874983"]6.3.6 Các công tác sau thời điểm đóng của thị trường. 84
[URL="/#_Toc231874984"]6.3.7 Kiểm tra bản chào sau thời điểm đóng của thị trường. 85
[URL="/#_Toc231874985"]6.3.8 Kiểm tra bản chào hiệu chỉnh. 86
[URL="/#_Toc231874986"]6.3.9 Độ chính xác của bản chào. 86
[URL="/#_Toc231874987"]6.4 LẬP LỊCH HUY ĐỘNG NGÀY TỚI 87
[URL="/#_Toc231874988"]6.4.1 Công bố lịch huy động ngày tới 87
[URL="/#_Toc231874989"]6.5 CAM KẾT HOÀ LƯỚI 88
[URL="/#_Toc231874990"]7 VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG GIỜ TỚI VÀ SAU NGÀY GIAO DỊCH 90
[URL="/#_Toc231874991"]7.1 LẬP LỊCH GIỜ TỚI 90
[URL="/#_Toc231874992"]7.2 VẬN HÀNH THỜI GIAN THỰC 91
[URL="/#_Toc231874993"]7.3 XÁC ĐỊNH GIÁ SMP VÀ LƯỢNG CÔNG SUẤT TRẢ CAN 94
[URL="/#_Toc231874994"]7.3.1 Tính toán giá SMP 96
[URL="/#_Toc231874995"]7.3.2 Tính toán lượng công suất trả CAN 97
[URL="/#_Toc231874996"]7.3.3 Tính toán lượng điện năng ràng buộc phải phát 97
[URL="/#_Toc231874997"]7.4 CÔNG SUẤT ĐIỀU ĐỘ VÀ SAI SỐ ĐIỀU ĐỘ 100
[URL="/#_Toc231874998"]8 VẬN HÀNH HỆ THỐNG 101
[URL="/#_Toc231874999"]8.1 DỰ BÁO PHỤ TẢI 101
[URL="/#_Toc231875000"]8.2 LẬP LỊCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG NĂM TỚI 105
[URL="/#_Toc231875001"]8.2.1 Mua dịch vụ phụ. 105
[URL="/#_Toc231875002"]8.2.2 Lập lịch cắt điện. 110
[URL="/#_Toc231875003"]8.3 LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÁNG TỚI VÀ TUẦN TỚI 111
[URL="/#_Toc231875004"]8.4 LẬP LỊCH VẬN HÀNH NGÀY TỚI VÀ GIỜ TỚI 112
[URL="/#_Toc231875005"]8.5 QUY TRÌNH ĐIỀU ĐỘ 112
[URL="/#_Toc231875006"]8.5.1 Can thiệp và dừng thị trường. 113
[URL="/#_Toc231875007"]8.6 SA THẢI PHỤ TẢI 117
[URL="/#_Toc231875008"]8.7 XỬ LÝ DƯ THỪA CÔNG SUẤT. 118
[URL="/#_Toc231875009"]9 ĐIỀU TIẾT THUỶ ĐIỆN 119
[URL="/#_Toc231875010"]9.1 CÁC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TIẾT THUỶ ĐIỆN 119
[URL="/#_Toc231875011"]9.1.1 Giá trị nước. 119
[URL="/#_Toc231875012"]9.1.2 Chi phí điện năng thiếu hụt 119
[URL="/#_Toc231875013"]9.1.3 Giới hạn điện năng ngày. 120
[URL="/#_Toc231875014"]9.1.4 Dịch vụ phụ. 121
[URL="/#_Toc231875015"]9.2 THUỶ ĐIỆN CHÀO THEO GIÁ TRỊ NƯỚC 121
[URL="/#_Toc231875016"]9.3 PHÂN LOẠI NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN 122
[URL="/#_Toc231875017"]9.4 LẬP LỊCH HUY ĐỘNG CỦA THỦY ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU 122
[URL="/#_Toc231875018"]9.5 CHÀO GIÁ THỦY ĐIỆN TRÊN THỊ TRƯỜNG 124
[URL="/#_Toc231875019"]9.6 VẤN ĐỀ TỔ CHỨC CỦA THỦY ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU 125
[URL="/#_Toc231875020"]10 HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN 126
[URL="/#_Toc231875021"]10.1 CÁC DẠNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN 126
[URL="/#_Toc231875022"]10.1.1 Hợp đồng mua bán điện. 126
[URL="/#_Toc231875023"]10.1.2 Hợp đồng dịch vụ phụ. 126
[URL="/#_Toc231875024"]10.2 MỤC ĐÍCH HỢP ĐỒNG MBĐ TRONG THỊ TRƯỜNG CGM 126
[URL="/#_Toc231875025"]10.3 NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG CƠ CHẾ HỢP ĐỒNG 127
[URL="/#_Toc231875026"]10.4 NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ HỢP ĐỒNG 128
[URL="/#_Toc231875027"]10.5 ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN MẪU 129
[URL="/#_Toc231875028"]10.6 PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN 129
[URL="/#_Toc231875029"]10.7 HIỆU CHỈNH VÀ PHÂN BỔ SẢN LƯỢNG HỢP ĐỒNG 130
[URL="/#_Toc231875030"]10.7.1 Hiệu chỉnh sản lượng hợp đồng năm 130
[URL="/#_Toc231875031"]10.7.2 Phân bổ sản lượng hợp đồng năm vào các tháng. 132
[URL="/#_Toc231875032"]10.7.3 Phân bổ sản lượng hợp đồng tháng vào từng giờ trong tháng. 132
[URL="/#_Toc231875033"]11 DỊCH VỤ PHỤ 134
[URL="/#_Toc231875034"]11.1 DỊCH VỤ PHỤ & CÁC QUY TRÌNH LIÊN QUAN 134
[URL="/#_Toc231875035"]11.1.1 Cung cấp các dịch vụ phụ. 134
[URL="/#_Toc231875036"]11.1.2 Lập lịch huy động và điều độ dịch vụ phụ. 135
[URL="/#_Toc231875037"]11.2 XÁC ĐỊNH CHI PHÍ CÁC DỊCH VỤ PHỤ 137
[URL="/#_Toc231875038"]11.2.1 Phương pháp tính chi phí các dịch vụ phụ. 137
[URL="/#_Toc231875039"]11.3 XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ PHỤ CUNG CẤP 139
[URL="/#_Toc231875040"]11.3.1 Xác định sản lượng điều tần và dự phòng quay. 139
[URL="/#_Toc231875041"]11.3.2 Sản lượng điện năng thanh toán cho FSR, CSR và RMR 140
[URL="/#_Toc231875042"]12 ĐO ĐẾM 142
[URL="/#_Toc231875043"]12.1 SỐ LIỆU ĐO ĐẾM HÀNG NGÀY 142
[URL="/#_Toc231875044"]12.2 SỐ LIỆU ĐO ĐẾM TRONG CHU KỲ THANH TOÁN 142
[URL="/#_Toc231875045"]12.3 LƯU TRỮ SỐ LIỆU ĐO ĐẾM 142
[URL="/#_Toc231875046"]13 THANH TOÁN 143
[URL="/#_Toc231875047"]13.1 PHẠM VI VÀ CHU KỲ THANH TOÁN 143
[URL="/#_Toc231875048"]13.1.1 Phạm vi 143
[URL="/#_Toc231875049"]13.1.2 Chu kỳ thanh toán. 143
[URL="/#_Toc231875050"]13.2 NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM 144
[URL="/#_Toc231875051"]13.2.1 SMO 144
[URL="/#_Toc231875052"]13.2.2 SB 144
[URL="/#_Toc231875053"]13.2.3 Đơn vị phát điện (Genco) 144
[URL="/#_Toc231875054"]13.2.4 Đơn vị cung cấp dịch vụ quản lý dữ liệu đo đếm (MDMSP) 144
[URL="/#_Toc231875055"]13.2.5 Đơn vị mua điện. 144
[URL="/#_Toc231875056"]13.3 QUY TRÌNH THANH TOÁN 145
[URL="/#_Toc231875057"]13.4 THANH TOÁN ĐIỆN NĂNG 146
[URL="/#_Toc231875058"]13.4.1 Các thành phần thanh toán. 146
[URL="/#_Toc231875059"]13.4.2 Thanh toán điện năng trên thị trường. 147
[URL="/#_Toc231875060"]13.4.3 Thanh toán hợp đồng. 148
[URL="/#_Toc231875061"]13.4.4 Thanh toán cho lượng điện năng phát do ràng buộc. 149
[URL="/#_Toc231875062"]13.4.5 Thanh toán cho lượng công suất bổ sung được trả CAN 150
[URL="/#_Toc231875063"]13.4.6 Hiệu chỉnh khi dừng thị trường. 150
[URL="/#_Toc231875064"]13.4.7 Hiệu chỉnh khi có sự can thiệp thị trường. 150
[URL="/#_Toc231875065"]13.5 THANH TOÁN CHO CÁC DỊCH VỤ PHỤ 151
[URL="/#_Toc231875066"]13.5.1 Các thành phần thanh toán. 151
[URL="/#_Toc231875067"]13.5.2 Điều tần. 151
[URL="/#_Toc231875068"]13.5.3 Dự phòng quay. 151
[URL="/#_Toc231875069"]13.5.4 Dự phòng khởi động nhanh. 152
[URL="/#_Toc231875070"]13.5.5 Điều chỉnh điện áp. 153
[URL="/#_Toc231875071"]13.5.6 Dự phòng phải phát do ràng buộc an ninh. 153
[URL="/#_Toc231875072"]13.5.7 Dự phòng khởi động chậm 153
[URL="/#_Toc231875073"]13.5.8 Dự phòng khởi động đen. 154
[URL="/#_Toc231875074"]13.6 CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC 155
[URL="/#_Toc231875075"]13.7 HIỆU CHỈNH LẠI HÓA ĐƠN 155
[URL="/#_Toc231875076"]13.8 PHÍ SMO 155
[URL="/#_Toc231875077"]13.9 THUẾ 156
[URL="/#_Toc231875078"]13.10 SỐ LIỆU PHỤC VỤ TÍNH TOÁN THANH TOÁN 156
[URL="/#_Toc231875079"]13.10.1 Tổng hợp và cung cấp số liệu. 156
[URL="/#_Toc231875080"]13.11 CHỨNG TỪ, HÓA ĐƠN VÀ THANH TOÁN 157
[URL="/#_Toc231875081"]13.11.1 Chứng từ sơ bộ. 157
[URL="/#_Toc231875082"]13.11.2 Thẩm định chứng từ sơ bộ. 157
[URL="/#_Toc231875083"]13.11.3 Chứng từ hoàn chỉnh. 157
[URL="/#_Toc231875084"]13.11.4 Lập hóa đơn. 157
[URL="/#_Toc231875085"]13.11.5 Thời hạn thanh toán. 157
[URL="/#_Toc231875086"]13.11.6 Hệ thống thanh toán điện tử EFT. 158
[URL="/#_Toc231875087"]13.11.7 Khiếu nại 158
[URL="/#_Toc231875088"]13.11.8 Hiệu chỉnh sai sót trong hóa đơn. 158
[URL="/#_Toc231875089"]13.11.9 Sai sót trong thanh toán và lãi suất mặc định. 158
[URL="/#_Toc231875090"]13.11.10 Thanh toán trước – giải quyết tranh chấp sau. 159
[URL="/#_Toc231875091"]13.12 CÁC YÊU CẦU BẢO LÃNH 159
[URL="/#_Toc231875092"]13.12.1 Bảo đảm thanh toán. 159
[URL="/#_Toc231875093"]13.12.2 Các hình thức bảo lãnh. 160
[URL="/#_Toc231875094"]13.12.3 Xác định mức bảo lãnh thanh toán. 161
[URL="/#_Toc231875095"]13.12.4 Định mức giới hạn giao dịch. 161
[URL="/#_Toc231875096"]13.12.5 Cảnh báo tới hạn. 161
[URL="/#_Toc231875097"]14 CÔNG BỐ THÔNG TIN 162
[URL="/#_Toc231875098"]14.1 BẢO MẬT THÔNG TIN 162
[URL="/#_Toc231875099"]14.2 THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG 162
[URL="/#_Toc231875100"]14.2.1 Thành viên giao dịch trực tiếp. 162
[URL="/#_Toc231875101"]14.2.2 Thành viên giao dịch gián tiếp. 163
[URL="/#_Toc231875102"]14.2.3 Thành viên không chính thức. 163
[URL="/#_Toc231875103"]15 QUY TRÌNH SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH 164
[URL="/#_Toc231875104"]15.1 CHỨC NĂNG CỦA RRO 164
[URL="/#_Toc231875105"]15.2 CHỨC NĂNG CỦA RCG 164
[URL="/#_Toc231875106"]15.3 ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH 164
[URL="/#_Toc231875107"]15.4 THỦ TỤC SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH 165
[URL="/#_Toc231875108"]16 XUẤT NHẬP KHẨU ĐIỆN 167
[URL="/#_Toc231875109"]16.1 LẬP LỊCH VÀ HUY ĐỘNG ĐIỆN NĂNG XUẤT/NHẬP KHẨU 167
[URL="/#_Toc231875110"]16.2 ƯU TIÊN ĐIỀU ĐỘ 167
[URL="/#_Toc231875111"]16.3 KHÔNG ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG VÀ KHÔNG HƯỞNG CAN 168
[URL="/#_Toc231875112"]16.4 VAI TRÒ CỦA SB MUA TOÀN BỘ ĐIỆN NHẬP KHẨU 168
[URL="/#_Toc231875113"]16.5 PHÍ SMO 168
[URL="/#_Toc231875114"]17 GIẢI THÍCH TỪ NGỮ 169
[URL="/#_Toc231875115"]PHỤ LỤC 180
[URL="/#_Toc231875116"]PHỤ LỤC A - LỊCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG 181
[URL="/#_Toc231875117"]PHỤ LỤC B - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HiỆU SUẤT ĐẦY TẢI VÀ HỆ SỐ SUY GIẢM HIỆU SUẤT 186
[URL="/#_Toc231875118"]PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT ĐẦY TẢI 186
[URL="/#_Toc231875119"]CÁC CHƯƠNG TRÌNH MÔ PHỎNG 186
[URL="/#_Toc231875120"]CÁC CÔNG NGHỆ ĐƯỢC XEM XÉT ĐỂ XÁC ĐỊNH CHUẨN 188
[URL="/#_Toc231875121"]PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HỆ SỐ SUY GIẢM HIỆU SUẤT. 189
[URL="/#_Toc231875122"]NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN TUABIN KHÍ 189
[URL="/#_Toc231875123"]CÔNG THỨC TÍNH GIỜ SUY GIẢM TƯƠNG ĐƯƠNG 191
[URL="/#_Toc231875124"]NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN TUABIN HƠI 194
[URL="/#_Toc231875125"]PHỤ LỤC C - BẢNG GIÁ TRẦN MẪU 196
[URL="/#_Toc231875126"]PHỤ LỤC D - PHƯƠNG PHÁP BNE 198
[URL="/#_Toc231875127"]Chi PHÍ VỐN 198
[URL="/#_Toc231875128"]CHI PHÍ ĐẦU TƯ 201
[URL="/#_Toc231875129"]CHI PHÍ VẬN HÀNH 203
[URL="/#_Toc231875130"]Ví DỤ TÍNH BNE 204
[URL="/#_Toc231875131"]PHỤ LỤC E - NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI TỔ MÁY CHẠY NỀN, CHẠY LƯNG VÀ CHẠY ĐỈNH 208
[URL="/#_Toc231875132"]TRÁCH NHIỆM CỦA SMO 208
[URL="/#_Toc231875133"]CÁC BIẾN SỐ MÔ PHỎNG 208
[URL="/#_Toc231875134"]HỆ SỐ CÔNG SUẤT VÀ SỐ LẦN KHỞI ĐỘNG 208
[URL="/#_Toc231875135"]CÔNG NGHỆ PHÁT ĐIỆN 209
[URL="/#_Toc231875136"]DỰ BÁO PHỤ TẢI 210
[URL="/#_Toc231875137"]GIÁ TRỊ NƯỚC 210
[URL="/#_Toc231875138"]PHỤ LỤC F - SỐ LIỆU TÍNH TOÁN THANH TOÁN 212
[URL="/#_Toc231875139"]PHỤ LỤC G - MÔ HÌNH MÔ PHỎNG LẬP LỊCH, ĐIỀU ĐỘ CÓ VÀ KHÔNG CÓ ĐỒNG TỐI ƯU vỀ ĐIỆN NĂNG VÀ DỰ PHÒNG 214
[URL="/#_Toc231875140"]GIỚI THIỆU 214
[URL="/#_Toc231875141"]ĐỒNG TỐI ƯU ĐIỆN NĂNG VÀ DỰ PHÒNG 214
[URL="/#_Toc231875142"]HÀM MỤC TIÊU 214
[URL="/#_Toc231875143"]PHƯƠNG TRÌNH RÀNG BUỘC 215
[URL="/#_Toc231875144"]XỬ PHẠT VI PHẠM RÀNG BUỘC 218
[URL="/#_Toc231875145"]KHÔNG ĐỒNG TỐI ƯU ĐIỆN NĂNG VÀ DỰ PHÒNG 219
[URL="/#_Toc231875146"]HÀM MỤC TIÊU 219
[URL="/#_Toc231875147"]PHƯƠNG TRÌNH RÀNG BUỘC 219
[URL="/#_Toc231875148"]XỬ PHẠT VI PHẠM RÀNG BUỘC 221
[URL="/#_Toc231875149"]VÍ DỤ CỤ THỂ 222
[URL="/#_Toc231875150"]THỰC HIỆN 223
[URL="/#_Toc231875151"]PHỤ LỤC H – CÁC PHẦN MỀM MÔ PHỎNG HIỆN TẠI VÀ qUY TRÌNH MÔ PHỎNG THỊ TRƯỜNG 224
[URL="/#_Toc231875152"]CÁC PHẦN MỀM MÔ PHỎNG HIỆN TẠI 224
[URL="/#_Toc231875153"]PROMODE IV 224
[URL="/#_Toc231875154"]AREVA 225
[URL="/#_Toc231875155"]PHẦN MỀM TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ NƯỚC 225
[URL="/#_Toc231875156"]Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ 226
[URL="/#_Toc231875157"]KẾT QUẢ ĐẦU RA CỦA MÔ PHỎNG THỊ TRƯỜNG 228
[URL="/#_Toc231875158"]DỮ LIỆU ĐẦU VÀO CHO MÔ PHỎNG THỊ TRƯỜNG 229
[URL="/#_Toc231875159"]THÔNG SỐ CẤU HÌNH LƯỚI TRUYỀN TẢI 229
[URL="/#_Toc231875160"]NGUỒN PHÁT. 229
[URL="/#_Toc231875161"]LỊCH BẢO DƯỠNG 230
[URL="/#_Toc231875162"]PHỤ TẢI CÁC NÚT. 230
[URL="/#_Toc231875163"]BIỂU ĐỒ PHỤ TẢI KÉO DÀI 231
[URL="/#_Toc231875164"]GIÁ TRỊ NƯỚC 231
[URL="/#_Toc231875165"]CÔNG SUẤT CỦA THỦY ĐIỆN THEO MÙA 231
[URL="/#_Toc231875166"]GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG HỢP ĐỒNG 232
[URL="/#_Toc231875167"]BẢN CHÀO 232
[URL="/#_Toc231875168"]THÔNG TIN THÀNH VIÊN PHỤC VỤ THANH TOÁN 233
[URL="/#_Toc231875169"]KẾT QUẢ MÔ PHỎNG 234
[URL="/#_Toc231875170"]CÁC KẾT QUẢ CHO HỆ THỐNG 234
[URL="/#_Toc231875171"]KẾT QUẢ CHO CÁC GENCO 235
[URL="/#_Toc231875172"]KẾT QUẢ CHO CÁC NHÁNH 236
[URL="/#_Toc231875173"]KẾT QUẢ TẠI CÁC NÚT. 236
[URL="/#_Toc231875174"]THANH TOÁN 237
[URL="/#_Toc231875175"]TỔNG QUẢN VỀ QUY TRÌNH MÔ PHỎNG 237
[URL="/#_Toc231875176"]PHỤ LỤC I – ĐIỀU TIẾT THỦY ĐIỆN VÀ CÔNG CỤ MÔ PHỎNG 239
[URL="/#_Toc231875177"]GIÁ TRỊ NƯỚC 239
[URL="/#_Toc231875178"]MÔ HÌNH TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ NƯỚC 239
[URL="/#_Toc231875179"]GIÁ TRỊ NƯỚC LỚN NHẤT. 240
[URL="/#_Toc231875180"]THỦY ĐIỆN THEO DÒNG CHẢY 241
[URL="/#_Toc231875181"]LƯU LƯỢNG NƯỚC TỐI THIỂU 241
[URL="/#_Toc231875182"]THUỶ ĐIỆN BẬC THANG 242
[URL="/#_Toc231875183"]CÁC PHƯƠNG ÁN CHO VIỆC CHÀO GIÁ VÀ HUY ĐỘNG 242
[URL="/#_Toc231875184"]NHIỀU ĐƠN VỊ SỞ HỮU CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN BẬC THANG 244
[URL="/#_Toc231875185"]CHÀO ĐIỆN NĂNG NGÀY 244
[URL="/#_Toc231875186"]DỊCH VỤ PHỤ 244
[URL="/#_Toc231875187"]CÁC THUỶ ĐIỆN CHÀO THEO GIÁ TRỊ NƯỚC 245
[URL="/#_Toc231875188"]MÔ HÌNH TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ NƯỚC 245
[URL="/#_Toc231875189"]TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH 245
[URL="/#_Toc231875190"]CÁC RÀNG BUỘC TRONG MÔ HÌNH 246
[URL="/#_Toc231875191"]CHI PHÍ ĐIỆN NĂNG THIẾU HỤT. 247
[URL="/#_Toc231875192"]PhỤ LỤC J - MỘT NHÀ MÁY BNE vỚI NHIỀU NHÀ MÁY BNE 249
[URL="/#_Toc231875193"]PHỤ LỤC K - KẾT QUẢ MÔ PHỎNG THỊ TRƯỜNG cgm 251
[URL="/#_Toc231875194"]CẤU HÌNH LƯỚI 3 NÚT. 251
[URL="/#_Toc231875195"]THÔNG TIN TỔ MÁY 252
[URL="/#_Toc231875196"]THÔNG TIN PHỤ TẢI 254
[URL="/#_Toc231875197"]THÔNG TIN THỦY VĂN 255
[URL="/#_Toc231875198"]TÍNH TOÁN BNE VÀ CAN 256
[URL="/#_Toc231875199"]CHI PHÍ THIẾU HỤT NĂM 258
[URL="/#_Toc231875200"]GIÁ TRẦN BẢN CHÀO 259
[URL="/#_Toc231875201"]TÍNH TOÁN CAN 259
[URL="/#_Toc231875202"]CÁC KẾT QUẢ MÔ PHỎNG KHÁC 262
[URL="/#_Toc231875203"]TÍNH TOÁN GIÁ BÌNH QUÂN TRỌNG SỐ 265
[URL="/#_Toc231875204"]KẾT LUẬN 265
1MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI THỊ TRƯỜNG
1.1MỤC TIÊU
Thị trường phát điện cạnh tranh (CGM) có ba mục tiêu chính sau:
[*]Đảm bảo cung cấp điện ổn định – đảm bảo thu hút đủ vốn đầu tư vào ngành điện nhằm đáp ứng nhu cầu tăng trưởng của phụ tải, đồng thời hạn chế những xáo trộn lớn về cấu trúc ngành ảnh hưởng đến việc vận hành của hệ thống điện.
[*]Thu hút đầu tư từ các nguồn lực mới – bên cạnh các nhà đầu tư truyền thống cần thu hút được những nguồn đầu tư khác, đặc biệt là các nhà đầu tư tư nhân và nước ngoài.
[*]Tăng sự cạnh tranh để nâng cao hiệu quả hoạt động và có giá điện hợp lý – mức độ cạnh tranh trong thị trường điện sẽ tăng lên dần dần để tạo ra những động lực mạnh mẽ khuyến khích nâng cao hiệu quả.
1.2PHẠM VI
Đơn vị mua buôn điện duy nhất (SB) và tất cả các đơn vị phát điện sở hữu các nhà máy có công suất từ 30MW trở lên nối trực tiếp vào lưới truyền tải hoặc nối vào lưới phân phối sẽ phải tham gia thị trường phát điện cạnh tranh (CGM). Cơ quan vận hành hệ thống và thị trường điện (SMO) là nhà cung cấp dịch vụ vận hành thị trường điện, có trách nhiệm lập lịch huy động và điều độ hệ thống điện và các dịch vụ phụ.
Sự tham gia CGM của các đơn vị phát điện là không giống nhau. Các đơn vị phát điện có các hợp đồng mua bán điện mẫu (SPPA) sẽ tham gia trực tiếp vào quá trình giao dịch bằng cách chào bán điện năng trên thị trường giao ngay. Trong khi đó, các nhà máy điện BOT và thủy điện chiến lược đa mục tiêu (SMHP) không tham gia trực tiếp vào CGM. SB nộp các bản chào của các nhà máy BOT và SMO công bố sản lượng từng giờ của SMHP. Vì vậy, phạm vi áp dụng cho từng đối tượng cụ thể có thể khác nhau và được quy định cụ thể trong Quy định TTĐ tùy thuộc vào tính chất của từng đối tượng
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 71
👁 Lượt xem: 884
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 1
👁 Lượt xem: 31
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 59
👁 Lượt xem: 780
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 40
👁 Lượt xem: 402
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 41
👁 Lượt xem: 194
⬇ Lượt tải: 5
📎 Số trang: 31
👁 Lượt xem: 239
⬇ Lượt tải: 7
📎 Số trang: 118
👁 Lượt xem: 827
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 64
👁 Lượt xem: 642
⬇ Lượt tải: 18
📎 Số trang: 36
👁 Lượt xem: 684
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 266
👁 Lượt xem: 642
⬇ Lượt tải: 16