Chuyên đề tốt nghiệp GVHD: PGS. TS Từ Quang Phương
MỤC LỤC
LỜI NểI ĐẦU 16
CHƯƠNG 1 18
THỰC TRẠNG CễNG TÁC HUY ĐỘNG VỐN CHO ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH ĐễNG Đễ THỜI KỲ 2008 - 2010 18
1. 1. Vai trò và các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động HĐV cho đầu tư phát triển trong hoạt động kinh doanh của NHTM 18
1. 1. 1. Vai trò của hoạt động HĐV cho đầu tư phát triển trong hoạt động kinh doanh của NHTM 18
1. 1. 1. 1. Khái niệm huy động vốn 18
1. 1. 1. 2. Các hình thức huy động vốn cho đầu tư phát triển 19
1. 1. 1. 3. Vai trò của huy động vốn 20
1. 1. 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động HĐV cho đầu tư phát triển của NHTM 20
1. 1. 2. 1. Nhân tố khách quan. 20
1. 1. 2. 2. Nhân tố chủ quan 22
1. 2. Quá trình hình thành và phát triển của NHĐT & PT – chi nhánh Đông Đô 24
1.2.1. Quá trình hình thành. 24
1.2.2. Cơ cấu tổ chức 25
1. 2. 3. Kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu 26
1.3. Thực trạng về huy động vốn và sử dụng vốn của BIDV chi nhánh Đông Đô thời kỳ 2008 – 2010 29
1.3. 1 Huy động vốn 29
1.3.1.1 Quy mô vốn huy động 29
Biểu đồ 1.1: Mức tăng trưởng vốn huy động tính đến 31/ 12/ 2010 30
1. 3. 1.2 Cơ cấu nguồn vốn huy động theo thời gian 31
Biểu đồ 1.2: Cơ cấu nguồn vốn huy động theo thời gian 31
1. 3. 1. 3. Huy động vốn huy động từ VND và ngoại tệ 32
Biểu đồ 1.3: Nguồn vốn huy động từ VND và ngoại tệ 32
1. 3. 1.4 Cơ cấu nguồn vốn huy động theo đối tượng thành phần kinh tế 34
1.3. 2 Về sử dụng vốn 36
Bảng 1. 1 tình hình sử dụng vốn của BIDV Đông Đô giai đoạn 2008 - 2010 36
1. 4. Thực trạng về công tác HĐV và sử dụng vốn cho đầu tư phát triển ở NHĐT & PT – chi nhánh Đông Đô thời kỳ 2006 - 2010 37
1. 4.1. Thực trạng huy động vốn cho đầu tư phát triển 38
Do đặc điểm của hoạt động đầu tư phát triển là sử dụng nguồn vốn lớn và có thời gian sử dụng vốn dài . Do vậy hoạt động vốn cho đầu tư phát triển của chi nhánh thường phải huy động các nguồn vốn có thời giant rung và dài hạn . 38
Trong giai đoạn hiện nay nguồn vốn huy động cho hoạt động đầu tư phát triển của ngân hàng gồm có các nguồn vốn chủ yếu sau : nguồn vốn đi vay ngân hàng BIBV việt nam , nguồn vốn huy động bằng kỳ phiếu và trái phiếu , nguồn vốn tài trợ ủy thác đầu tư của các cá nhân và tổ chức kinh tế . Cụ thể như sau : 38
Bảng 1. 2 Thực trạng huy động vốn cho đầu tư phát triển ở BIDV đông đô 38
Chỉ tiêu 38
Năm 2008 38
Năm 2009 38
Năm 2010 38
Giá trị 38
Tỷ trọng (%) 38
Giá trị 38
Tỷ trọng (%) 38
Giá trị 38
Tỷ trọng (%) 38
Tiền gửi trung và dài hạn của tổ chức kinh tế , dân cư 38
469. 828 38
41. 2 38
460. 33 38
39. 3 38
716. 17 38
42 38
Kì phiếu và trái phiếu 38
361. 494 38
31. 7 38
345. 9 38
30. 3 38
508. 1406 38
29. 8 38
Nhận tài trợ ủy thác đầu tư 38
204. 124 38
17. 9 38
247. 15 38
21. 1 38
298. 404 38
17. 5 38
Nhận tài trợ ủy thác đầu tư 38
104. 9 38
9. 2 38
108. 93 38
9. 3 38
182. 453 38
10. 7 38
Tổng 38
1140. 36 38
100% 38
1171. 34 38
100% 38
1705. 17 38
100% 38
Biểu đồ 1. 4 vốn huy động cho đầu tư phát triển 39
1.4.2. Thực trạng cho vay vốn cho đầu tư phát triển 42
(Nguồn : báo cáo kết quả kinh doanh ) 42
Bang 1. 3 Tình hình sử dụng vốn cho đầu tư phát triển 42
Chỉ tiêu 42
Năm 2008 42
Năm 2009 42
Năm 2010 42
Giá trị (tỷ đồng) 42
Tỷ trọng (%) 42
Giá trị (tỷ đồng) 42
Tỷ trọng (%) 42
Giá trị (tỷ đồng) 42
Tỷ trọng (%) 42
Tổng nguồn vốn cho vay đầu tư phát triển 42
986. 54 42
100 42
1083. 96 42
100 42
1335. 8 42
100 42
Cho vay đầu tư vào các dự án mới 42
815. 868 42
82. 7 42
967. 976 42
89. 3 42
1144. 7806 42
85. 7 42
Cho vay đầu tư vào các dự án mở rộng sản xuất 42
170. 67 42
17. 3 42
115. 983 42
10. 7 42
191. 0194 42
14. 3 42
Tổng nguồn vốn thu nợ hoạt động đầu tư phát triển 42
657. 46 42
100 42
705. 65 42
100 42
765. 76 42
100 42
Cho vay đầu tư vào các dự án 42
542. 404 42
82. 5 42
613. 209 42
86. 9 42
652. 427 42
85. 2 42
Cho vay đầu tư vào các dự án mở rộng sản xuất 42
115. 055 42
17. 5 42
99. 496 42
14. 1 42
120. 99 42
15. 8 42
Biểu đồ 1. 5 Tình hình sử dụng vốn đầu tư phát triển tại BIDV đông đô 43
Bảng 1. 4 Các loại dự án cho vay vốn đầu tư tại chi nhánh Đông Đô 45
Biểu đồ 1. 6 : tổng nguồn vốn cho vay đầu tư phát triển phân theo các dự án cho vay vốn 46
Bảng 1. 5 : Nguồn vốn cho vay đầu tư phát triển phân loại theo đối tượng vay vốn tại chi nhánh đông đô 48
Biểu đồ 1. 7 nguồn vốn cho vay đầu tư phát triển theo đối tượng vay vốn 48
1.4.3. Thực trạng quản lý nguồn vốn của chi nhánh Đông Đô sau khi cho vay các dự án đầu tư phát triển . 50
Bảng 1.6: Nợ quá hạn và nợ khó đòi của NHĐT & PT chi nhánh Đông Đô 52
Bảng 1.13: Nợ quá hạn cho vay đầu tư theo thành phần kinh tế tại NHĐT & PT chi nhánh Đông Đô 53
Bảng 1.7: Nợ quá hạn phân theo các loại dự án cho vay vốn đầu tư tại NHĐT & PT chi nhánh Đông Đô 55
1. 5. Những kết quả , tồn tại và nguyên nhân trong công tác HDV và sử dụng vốn cho đầu tư phát triển tại chi nhánh Đông Đô . 56
1. 5.1. Những kết quả đạt được 56
1.5. 2. Những tồn tại trong công tác HĐV và sử dụng vốn cho đầu tư phát triển 58
1. 5. 3. Nguyên nhân chủ yếu 60
CHƯƠNG 2 63
GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG HUY ĐỘNG VỐN CHO ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN – CHI NHÁNH ĐễNG Đễ THỜI KỲ 2010 ĐấN 2015 63
2. 1. Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh của NHĐT & PT – chi nhánh Đông Đô 63
2. 1. 1. Định hướng chung 63
2. 1. 2. Phương hướng nhiệm vụ năm 2011 64
2. 1. 3. Định hướng phát triển nguồn vốn 64
2. 2. Những giải pháp nhằm tăng cường HĐV và sử dụng vốn cho đầu tư phát triển tại NHĐT & PT-chi nhánh Đông Đô 66
2. 2. 1. Những giải pháp chung nhằm nâng cao hiệu quả huy động và sử dụng vốn cho đầu tư phát triển tại chi nhánh Đông Đô 66
Tập trung nâng cao chất lượng của công tác huy động vốn cũng như sử dụng vốn đặc biệt là sử dụng vốn cho đầu tư phát triển theo chỉ đạo của giám đốc BIDV chi nhánh Đông Đô để tránh những rủi ro tài chính tiềm ẩn . 66
Hoàn thành những văn bản liên quan đến các nghiệp vụ huy động vốn và sử dụng vốn cho đầu tư và đồng thời phối hợp với các trường đại học đào tạo nguồn nhân lực để đào tạo cho đội ngũ cán bộ ngân hàng và cán bộ tín dụng làm tốt các nhiệm vụ trên . 66
Nâng cao chất lượng của công tác phân tích tình hình kinh tế nói chung và diễn biến của tình hình tài chính nói riêng , công tác phân tích khách hàng nhằm tìm kiếm cơ hội đầu tư tiếp cận các khách hàng tiềm năng và tránh những rủi ro tiềm ẩn 66
.Kiện toàn đội ngũ cán bộ làm công tác tín dụng và thẩm định trong chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc chi nhánh Đông Đô thông qua công tác tuyển dụng và đào tạo tại ngân hàng . 66
Xây dụng và thực hiện đề án nhằm tăng cường khả năng huy động vốn và sử dụng vốn nói chung và cho đầu tư phát triển nói riêng . 66
Đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng áp dụng công nghệ hiện đại trong lĩnh vực ngân hàng tài chính của thế giới . 66
Thông tin có vai trò hết sức quan trọng trong mọi hoạt động kinh tế đặc biệt là trong lĩnh vực ngân hàng bởi thông tin là cơ sở phục vụ cho ngân hàng trong nghiệp vụ huy động vốn và sử dụng vốn cũng như trong việc hạn chế rủi ro . Chính vì vậy ngân hàng cần nâng cao chất lượng của hệ thống thống thông tin , tăng cường khả năng xử lý thông tin nhằm hoạt động tốt hơn cho hoạt động của mình . 66
- Ngân hàng cần xây dựng được một hệ thống thu thập xử lý và cung cấp thông tin một cách hiệu quả và nhanh chóng . Những thông tin co liên quan tới dự án cho vay vốn thì phải cung cấp chính xác đầy đủ và kịp thời . 67
- Ngân hàng cần xây dựng ngân hàng dữ liệu được phân loại theo tiêu chớ như : nghành , lĩnh vực hoạt động.. của các công ty khách hàng , thu thập các thông tin về các chính sách phát triển kinh tế xã hội của đảng liên quan tới hoạt động cảu ngân hàng về các chính sách cho vay vốn đặc biệt là các chính sách cho vay vốn ưu đãi 67
- Thành lập hệ thống thông tin liên ngân hàng thông qua việc kết nối các kho dữ liệu của mình với các ngân hàng khác trong nước cũng như quốc tế . 67
Mục đích nhằm cung cấp kịp thời các thông tin liên quan đến diễn biến của nền kinh tế tình hình tài chính của khách hàng , những điều chỉnh trong cơ chế chính sách liên quan đến công tác huy động và sử dung vốn nói chung và cho đầu tư phát triển nói riêng . Hoàn thiện hệ thống thông tin liên quan tới hoạt động huy động vốn và sử dụng vốn cho ngân hàng , nâng cao chất lượng của công tác dự báo rủi ro . 67
2. 2. 2. Giải pháp đối với hoạt động huy động vốn cho đầu tư phát triển của chi nhánh Đông Đô 67
a. Đa dạng húa hình thức huy động vốn 67
Khách hàng của chi nhánh ngân hàng rất phong phú đa dạng . Bởi vậy chi nhánh cần phân loại từng khách hàng theo nhu cầu gửi tiền của họ và để thu hút nguồn vốn từ các nhóm khách hàng khác nhau đó chi nhánh phải đưa ra những hình thức huy động vốn đa dạng , phù hợp với nhu cầu gửi tiền của họ . 67
1 PAGE1PAGE1PAGE1Với nhóm khách hàng là các tổ chức kinh tế , PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1hPAGE1úPAGE1tPAGE1PAGE1vPAGE1ốPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1hPAGE1ọPAGE1PAGE1bPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1mPAGE1ởPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1oPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1uPAGE1yPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ốPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ìPAGE1PAGE1BPAGE1IPAGE1DPAGE1VPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1ĐPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1ĐPAGE1ôPAGE1PAGE1cPAGE1uPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ấPAGE1pPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1oPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1ãPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ằPAGE1mPAGE1PAGE1cPAGE1uPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ấPAGE1pPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1cPAGE1ầPAGE1uPAGE1PAGE1sPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1uPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1LPAGE1àPAGE1PAGE1mPAGE1ộPAGE1tPAGE1PAGE1sPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ẩPAGE1mPAGE1PAGE1mPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1ĐPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1ĐPAGE1ôPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1sPAGE1ẽPAGE1PAGE1gPAGE1óPAGE1pPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ầPAGE1nPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ọPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1hPAGE1úPAGE1tPAGE1PAGE1vPAGE1ốPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1ừPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1BPAGE1ởPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ạPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1sPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1xPAGE1uPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1gPAGE1ặPAGE1pPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ữPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1óPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ăPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1ạPAGE1mPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ờPAGE1iPAGE1PAGE1vPAGE1ềPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1đPAGE1iPAGE1ềPAGE1uPAGE1PAGE1nPAGE1àPAGE1yPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1PAGE1bPAGE1ỏPAGE1PAGE1lPAGE1ỡPAGE1PAGE1cPAGE1ơPAGE1PAGE1hPAGE1ộPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1TPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1oPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1ãPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1iPAGE1PAGE1sPAGE1ẽPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ụPAGE1PAGE1đPAGE1ắPAGE1cPAGE1PAGE1lPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1úPAGE1pPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1ảPAGE1iPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1yPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1óPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ăPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1ạPAGE1mPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ờPAGE1iPAGE1PAGE1vPAGE1ềPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1PAGE1mPAGE1ởPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1oPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1ãPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ìPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1éPAGE1pPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1áPAGE1PAGE1sPAGE1ốPAGE1PAGE1dPAGE1ưPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1oPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1gPAGE1ửPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1DPAGE1oPAGE1PAGE1đPAGE1óPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1oPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1àPAGE1yPAGE1PAGE1vPAGE1ừPAGE1aPAGE1PAGE1dPAGE1ùPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1ốPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1ừPAGE1aPAGE1PAGE1dPAGE1ùPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1sPAGE1ửPAGE1PAGE1dPAGE1ụPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1ốPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1íPAGE1PAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1ốPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ấPAGE1pPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1TPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1uPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ấPAGE1pPAGE1PAGE1lPAGE1oPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1oPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1ãPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1aPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ìPAGE1PAGE1cPAGE1ảPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1dPAGE1oPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1pPAGE1PAGE1đPAGE1ềPAGE1uPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1lPAGE1ợPAGE1iPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1Với các doanh nghiệp sản suất kinh doanh thì việc sử dụng vốn cho hoạt động sản suất kinh doanh sẽ linh hoạt hơn , doanh nghiệp được cung cấp nguồn taỡ chính sẽ để kịp thời nắm bắt cơ hội kinh doanh . Đối với ngân hàng thì việc ngân hàgn mở tài khoản vang x lai nhằm đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp PAGE1sẽ thu hút được các nguồn vốn của các doanh nghiệp trên thị trường . Tuy nhiên khi ngân hàng cung cấp tài khoản vãng lai cho doanh cần xem xét uy tín độ tin cậy mối quan hệ truyền thống với doanh nghiệp . PAGE1Trong trường hợp này thì ngân hàng phải thỏa thuận với doanh nghiệp mức rút tiền tối đa ( vượt số dư trong tài khoản ) và lãi suất với từng đối tượng khách hàng .PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 67
Hoạt động thu hút vốn từ dân cư cũng là một hoạt động rất quan trọng của chi nhánh vỡ việc huy động nguồn vốn từ dân cư không chỉ làm tăng nguồn vốn của chi nhánh mà còn góp phần vào việc thanh toán không dùng tiền mặt . Chi nhánh chú trọng mở rộng các dịch vụ thanh toán hiện đại nhằm cung cấp cho khách hàng như thanh toán qua điện thoại và internet giúp khách hàng thanh toán mà không cần trực tiếp đến ngân hàng rút tiền thông qua hình thức thanh toán trực tuyến , chuyển khoản…. 68
Ngân hàng cũng chú trọng phát triển sản phẩm phục vụ người thu nhập thấp như sản phẩm : gửi tiền một lần rút nhiều lần hay gửi nhiều lần rút một lần đối với các cá nhân có thu nhập thấp . Hiện nay chi nhánh có hình thức gửi tiết kiêm bặc thang cho phép khách hàng có thể gửi một lần rút nhiều lần , áp dụng hình thức này cả chi nhánh và khách hàng đều được hưởng lợi . Chi nhánh có thể huy động nguồn vốn rải rác trong dân cư có thu nhập thấp , còn khách hàng có thể chủ động về số tiền gửi không bị giới hạn về kỳ hạn rút tiền . 68
b. Giải pháp về lãi suất 69
Để hoạt động tín dụng của chi nhánh có hiệu quả thì song song với chính sách đa dạng húa hình thức huy động vốn . Chi nhánh cũng thực hiện chính sách lãi suất huy động thích ứng với các biến động của thị trường thông qua việc cập nhập thông tin về lãi suất từ ngân hàng BIDV việt nam để điều chỉnh phù hợp . Để tăng cường mối quan hệ với các khách hàng truyền thống , khách hàng có số dư tiền gửi cao và gửi trong thời gian dài thì ngân hàng áp dụng chính sách lãi suất ưu đãi . Ngoài ra trong trường hợp khách hàng có nhu cầu về vốn ngay trong khi tiền gửi của họ chưa đến kỳ hạn thì chi nhánh xem xét mức lãi suất phù hợp để trả cho họ , tránh trường hợp khách hàng chỉ được hưởng lãi suất không kỳ hạn . Thông qua công tác này ngân hàng ngày càng tạo được uy tín với khách hàng, điều này cũng khẳng định tiêu chí của ngân hàng là khách hàng và ngân hàng cũng có lợi trong quan hệ tín dụng . 69
Chính sách lãi suất linh hoạt của chi nhánh là chiến lược huy động quan trọng trong việc huy động nguồn vốn trên thị trường , cũng như việc gia tăng sức cạnh tranh của chi nhánh trên thị trường tín dụng . Do đó có thể khẳng định chính sách lãi suất linh hoạt là một công cụ quan trọng giúp chi nhánh nâng cao hiờụ trong việc huy động vốn của mình . 69
c. Nâng cao khả năng cạnh tranh của BIDV chi nhánh Đông Đôhiện đại húa công nghệ ngân hàng 69
Công nghệ hiện đại được áp dụng vào hoạt động ngân hàng không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động của chính ngân hàng mà còn giúp cho khách hàng được cung cấp những sản phẩm mới hiện đại với những tiện ích ngày càng phát triển . Để chất lượng dịch vụ huy động vốn của ngân hàng có thể đáp ứng được những chuẩn mực và yêu cầu quốc tế đòi hỏi công nghệ phải không ngừng được cải tiến , hiện đại và nâng cấp để thực sự trở thành một công cụ hỗ trợ đắc lực cho các nhân viên ngân hàng . 69
Cùng với sự phát triển chung của toàn nghành BIDV chi nhánh Đông Đô hiện nay đang áp dụng chương trình kế toán IPCAS trong các hoạt động huy động vốn . Đây là một hệ thống lập trình tương đối mới giúp cho ngân hàng dễ dàng hơn trong hoạt động của mình . Tuy nhiên việc áp dụng khoa học công nghệ của nước ta so với trên thế giới và trong khu vực còn nhiều hạn chế vẫn còn nhiều hoạt động của ngân hàng dùng phương pháp thủ công như ghi sổ tiết kiệm , ghi thẻ lưu sổ…Đồng thời khoa học công nghệ áp dụng vào ngân hàng chưa triệt để , chưa mang tính thống nhất tính hệ thống trong toàn nghành ngân hàng nói riêng và toàn bộ nền kinh tế nói chung khiến cho các dịch vụ ngân hàng cung cấp cho khách hàng còn nhiều hạn chế . 70
Nếu có thể hiện đại húa áp dụng công nghệ thông tin vào hoạt động của ngân hàng một cách triệt để để khách hàng có thể rút tiền từ tài khoản thanh toán của cá nhân mình ở điểm rút tiền tự động mà không phải tới ngân hàng cũng có thể kiểm tra số dư tài khoản , chuyển khoản thanh toán . Nhờ công nghệ hiện đại khách hàng có thể mở tài khoản qua mạng hoặc qua điện thoại một cách nhanh chóng an toàn và có thể quản lý tài sản của mình một cách dễ dàng . Như vậy công nghệ tin học hiện đai sẽ tạo thuận lợi cho cả ngân hàng và khách hàng . Về phía ngân hàng nú giúp cho ngân hàng huy động được nguồn vốn một cách an toàn hiệu quả giảm được chi phí huy động vốn . Về phía khách hàng nú giảm bớt các thủ tục rườm rà lãng phí thời gian tạo tâm lý thoải mái cho khách hàng . 70
Thực hiện chiến lược cạnh tranh huy động vốn năng động hiệu quả 70
Cạnh tranh là quy luật của nền kinh tế thị trường . Do vậy ngân hàng muốn tồn tại và phát triển không có cách nào khác hơn là phải nâng cao sức cạnh tranh của mình bằng cách thiết lập một chiên lược cạnh tranh năng động và hiệu quả . Nội dung của chiến lược này bao gồm ; 70
Tổ chức nghiên cứu đối thủ cạnh tranh 70
1 PAGE1 PAGE1 PAGE1PAGE1PAGE1ĐPAGE1âPAGE1yPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ọPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ưPAGE1ợPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1ạPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1uPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1VPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ứPAGE1uPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ảPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1xPAGE1uPAGE1yPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ơPAGE1PAGE1sPAGE1ởPAGE1PAGE1sPAGE1oPAGE1PAGE1sPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1sPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ẩPAGE1mPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1áPAGE1PAGE1cPAGE1ảPAGE1PAGE1(PAGE1lPAGE1ãPAGE1iPAGE1PAGE1sPAGE1uPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1)PAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ạPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1oPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1mPAGE1ạPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1ưPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1…PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1ốPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ủPAGE1PAGE1gPAGE1ầPAGE1nPAGE1PAGE1gPAGE1ũPAGE1iPAGE1PAGE1(PAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ùPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ịPAGE1aPAGE1PAGE1bPAGE1àPAGE1nPAGE1PAGE1)PAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1VPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE1này có thể xác định được các lĩnh vưc PAGE1 cạnh tranh PAGE1thuận lợi và bất lợi . Nhằm , tạo thuận lợi cho các chủ ngân hàng giành thắng lợi trong cạnh tranh , việc nghiên cứu các đối thủ là một nội dung quan trọng của mảketing ngân hàng .PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 70
Phải tạo được lòng tin với khách hàng 71
Lòng tin được tạo bởi hình ảnh bên trong của ngân hàng đó là chất lượng số lượng của sản phẩm cung ứng , trình độ và khả năng giao tiếp của đội ngũ nhân viên , trang bị kỹ thuật công nghệ , vốn tự có và khả năng tài chính , đặc biệt là hiệu quả và an toàn tiền gửi , tiền vay…và hình ảnh bên ngoài ngân hàng đó là địa điểm , trụ sở , biểu tượng …đó trở thành tài sản vô hình của ngân hàng . 71
Phải tạo được sự khác biệt của ngân hàng 71
Một con người hay một ngân hàng cũng vậy phải có nhueng đặc điểm để phân biệt ngân hàng này với ngân hàng khác . Hoạt động của NH cũng phải tạo ra những đặc điểm hình ảnh của mình , cái mà ngân hàng mình có mà ngân hàng khác thì không . Như vậy marketing ngân hàng phải tạo ra sự khác biệt về hình ảnh của NH mình . 71
Đó là sự khác biệt về sản phẩm dịch vụ cung ứng ra thị trường lãi suất , kênh phân phối , hoạt động quảng cáo khuếch trương –giao tiếp . 71
Đổi mới phong cách giao dịch 71
Đổi mới phong cách giao tiếp , đề cao văn húa kinh doanh là yêu cầu cấp bách với cán bộ , nhân viên chi nhánh hiện nay , có như vậy mới tiến kịp tiến trình hũa nhập toàn cầu . Đặc biệt là với phong cách thân thiện , tận tình chu đáo , cởi mở…tạo lòng tin cho khách hàng gửi tiền . Thực hiện đoàn kết nội bộ , kiên quyết chông mọi biểu hiện tiêu cực trong hoạt động kinh doanh , xử lý nghiêm minh những trường hợp vi phạm pháp luật , đạo đức nghề nghiệp gây ảnh hưởng đờn uy tín thương hiệu của chi nhánh . Bằng nhiều chính sach động viên và chính sach khách hàng để thu hút thêm nhiều khách hàng mới . 71
d.Thực hiện tốt chính sách khách hàng và chiến lược maketing 72
Thực hiện tốt chính sách khách hàng 72
Khả năng tồn tại và phát triển của chi nhánh phụ thuộc vào uy tín mối quan hệ của chi nhánh đối với khách hàng đặc biệt là một chi nhánh mới như chi nhánh Đông Đô . Vì vậy làm thế nào để duy trì các khách hàng truyền thống thu hút khách hàng mới luôn là vấn đề cần quan tâm của ngân hàng . Do đó chi nhánh cần xây dựng một chính sách khách hàng nhất quán theo nguyên tắc hợp tác , tin cậy , cùng chia sẻ quyền lợi , trách nhiệm cùng hướng tới sự phát triển . Khách hàng là yếu tố đầu vào cũng là yếu tố đầu ra đối với bất kỳ ngân hàng nào vì vậy hoạt động kinh doanh của chi nhánh nói chung và của hoạt động huy động vốn nói riêng đều phụ thuộc rất lớn vào khách hàng , chi nhánh luôn cần phải phục vụ khách hàng với thái độ nhiệt thành nhất . 72
Các giải pháp xuất phát từ thực trạng chính sách khách hàng của chi nhánh chưa thực sự hiệu quả , nguồn vốn huy động được từ dân còn thấp . Một số biện pháp để khắc phục như : 72
+ Quan tâm tới việc bố trí thời gian giao dịch phù hợp với thời gian của khách hàng , tổ chức làm việc ngoài giờ hành chính và ngày nghỉ lễ để đáp ứng các các khách hàng là công chức không có thời gian đến điểm giao dịch vì còn bận đi làm . Chẳng hạn bố trí các ca làm việc như sau ca1 thì làm việc trong giờ hành chính , một ca làm vào giờ nghỉ trưa và từ 16giờ đến 19 giờ để tăng thời gian giao dịch . 72
1 PAGE1PAGE1PAGE1+PAGE1PAGE1TPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1sPAGE1aPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1ưPAGE1uPAGE1PAGE1đPAGE1ãPAGE1iPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1uPAGE1yPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ốPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1bPAGE1ằPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1ảPAGE1mPAGE1PAGE1lPAGE1ệPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1íPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1áPAGE1tPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1sPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1bPAGE1ảPAGE1oPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1mPAGE1ởPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ưPAGE1PAGE1tPAGE1íPAGE1nPAGE1PAGE1dPAGE1ụPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ặPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1ãPAGE1iPAGE1PAGE1sPAGE1uPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1gPAGE1ửPAGE1iPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1ảPAGE1mPAGE1PAGE1lPAGE1ãPAGE1iPAGE1PAGE1sPAGE1uPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1vPAGE1aPAGE1yPAGE1PAGE1…PAGE1CPAGE1hPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1dPAGE1ựPAGE1aPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ơPAGE1PAGE1sPAGE1ởPAGE1PAGE1mPAGE1ốPAGE1iPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1ệPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1ữPAGE1aPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1xPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1ịPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1mPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1lPAGE1ãPAGE1iPAGE1PAGE1sPAGE1uPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ùPAGE1PAGE1hPAGE1ợPAGE1pPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1VPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1mPAGE1ụPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1êPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1hPAGE1úPAGE1tPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1đPAGE1ịPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1mPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1áPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1gPAGE1ửPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ePAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ePAGE1oPAGE1PAGE1sPAGE1ốPAGE1PAGE1lPAGE1ưPAGE1ợPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1dPAGE1ịPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1vPAGE1ụPAGE1PAGE1mPAGE1àPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1sPAGE1ửPAGE1PAGE1dPAGE1ụPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1NPAGE1hPAGE1ứPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1sPAGE1ửPAGE1PAGE1dPAGE1ụPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1ừPAGE1PAGE1hPAGE1aPAGE1iPAGE1PAGE1dPAGE1ịPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1vPAGE1ụPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ởPAGE1PAGE1lPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ỉPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ảPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ỉPAGE1PAGE1lPAGE1ệPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1íPAGE1PAGE1ởPAGE1PAGE1mPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ấPAGE1pPAGE1PAGE1cPAGE1òPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ữPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ỉPAGE1PAGE1cPAGE1úPAGE1mPAGE1ốPAGE1iPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1ệPAGE1PAGE1bPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1sPAGE1ẽPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1ợPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1ưPAGE1ởPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1mPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1mPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1ưPAGE1uPAGE1PAGE1đPAGE1ãPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1àPAGE1yPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1ĐPAGE1ồPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ờPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1âPAGE1mPAGE1PAGE1lPAGE1ôPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1éPAGE1oPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1mPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1bPAGE1ằPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1oPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1sPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1ưPAGE1uPAGE1PAGE1đPAGE1ãPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1íPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1íPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1ọPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1PAGE1cPAGE1uPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1ứPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1iPAGE1ềPAGE1uPAGE1PAGE1lPAGE1oPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1sPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ẩPAGE1mPAGE1PAGE1dPAGE1ịPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1vPAGE1ụPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1lPAGE1ưPAGE1ợPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1áPAGE1iPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ụPAGE1cPAGE1PAGE1vPAGE1ụPAGE1PAGE1lPAGE1ịPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1sPAGE1ựPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1ậPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ểPAGE1uPAGE1PAGE1bPAGE1iPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ảPAGE1mPAGE1PAGE1tạo sự tin tưởng lẫn nhau hũa đồPAGE1ng lợi ích của cá nhân và khách hàng .PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 72
+Mỏ rộng diện chăm sóc khách hàng thành lập tổ chức chuyên trách phân nhóm các đối tượng khách hàng theo nghành nghề kinh doanh , theo nhóm nhu cầu nhóm thu nhập để nghiên cứu và tung ra thị trường các sản phẩm tiền gửi phù hợp với mỗi nhóm . Đối với mỗi nhóm khách hàng cần có những chế đội ưu đãi riêng biệt và cách tiếp cận khác nhau thì hiệu quả sẽ cao hơn . Trên cơ sở nắm bắt nhu cầu của khách hàng sẽ nghiên cứu để phân loại khách hàng để đáp ứng nhu cầu . Tựy vào đặc điểm lĩnh vực hoạt động mà có những tiêu thức phân loại khác nhau . Có thể chia làm ba loại khách hàng như sau : 73
Khách hàng là doanh nghiệp : Do đặc điểm kinh doanh của các doanh nghiệp không ổn định nên các doanh nghiệp thường gửi tiền vào ngân hàgn với mục đích thanh toán nên họ rất quan tâm đến chất lượng dịch vụ ngân hàng . Vì vậy để đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng này thì ngân hàgn phải hiện đại húa các phương tiện công nghệ để phục vụ khách hàgn một cách nhanh chóng và chính xác hơn . Hơn nữa đội gnũ nhân viên phải có trình độ chuyên môn cao tác phong nhanh nhẹn lịch sự văn minh trong giao tiếp với khách hàng . BIDV Đông Đô cũng nên tham gia vào việc xem xét chiến lược hoạch định kinh doanh của doanh nghiệp nhằm giúp đỡ doanh nghiệp gặp khó khăn yếu kém tạo mối quan hệ lâu dài với ngân hàng tạo điều kiện thuận lợi cho việc huy động vốn của ngân hàng từ nhóm đối tượng này . Vè các hoạt động giao dịch của khách hàgn với ngân hàng chủ yếu dựa trên cơ sở sự tín nhiệm cảu khách hàng với ngân hàng . Do đó tạo dụng mối quan hệ tốt với khách hàng là điều kiện tiên quyết để nâng cao hiệu quả huy động vốn của ngân hàng. 73
1 PAGE1 PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1KPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1ừPAGE1oPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ậPAGE1pPAGE1PAGE1cPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1:PAGE1PAGE1HPAGE1ọPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ưPAGE1ờPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ữPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1ưPAGE1ờPAGE1iPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1âPAGE1mPAGE1PAGE1đPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1ựPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ơPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1hPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1aPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ởPAGE1PAGE1lPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ổPAGE1PAGE1bPAGE1iPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1rPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1rPAGE1ãPAGE1iPAGE1PAGE1hPAGE1ơPAGE1nPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1NPAGE1hPAGE1óPAGE1mPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1gPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1àPAGE1yPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1óPAGE1mPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ểPAGE1uPAGE1PAGE1bPAGE1iPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1cPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ậPAGE1pPAGE1PAGE1ổPAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1ịPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1ếPAGE1mPAGE1PAGE1tPAGE1ỷPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ọPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ao trong tổng số khách hàng . Để đáp ứng nhu cầu của nhóm đối tựng này thì việc cải tiến hình thưc thanh toán qua ngân hàng phải giảm bớt thủ tục là điều rất quan trọng . Tuy nhiên cũng cần quan tâm sự phục vụ của nhân viên ngân hàng bởi với khách hàgn có trình độ hiểu biết cao luôn quan tâm đến sự phục vụ sự thuõn tiện mà ngân hàng trao cho khách hàng chứ không phải chỉ quan tâm đến lợi ích từ các giao dịch . Hiện nay tai BIDV Đông Đô tại phòng kế toán giao dịch tất cả cá nhân viên phải mặc đồng phục của ngân hàng tạo nên một mỹ quan tốt . Tuy nhiên trình độ của các cán bộ ở đây đặc biệt là trình độ ngoại ngữ còn hạn chế do đó PAGE1với các khách hàng là ngưồ ngoại quốc đang du lichj hoặc đang công tác ở việt nam muốn giao dịch với ngân hàng gặp nhiều khó khăn . Luôn quan tâm tới thái độ phục vụ của nhân viên ngân hàng đối với khách hàgn là điều quan trọng của chi nhánh Đông Đô để nâng cao hơn nữa hiệu quả huy động vốn của chi nhánh .PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 73
Khách hàng có thu nhập trung bình : Nhóm khách hàng này rất quan tâm đến tính đơn giản thuận tiện của các dịch vụ rút tiền với lãi suất thấp kỳ hạn của các loại tiền gửi . Với nhóm khách hàng này ngân hàgn nên bố trí nhân viên hướng dẫn tư vấn cho khách hàng gửi tiền theo kỳ hạn như thế nào cho phù hợp với nhu càu của họ và đạt được mức lãi suất mong muốn . 74
+Tiếp tục nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng vì đây là một trong những yếu tố quyết định chi nhánh có duy trì mối quanh hệ với khách hàng hay không . Chất lượng phục vụ thể hiện ở thái đội phục vụ đối với khách hàng và thời gian giao dịch giữa cán bộ ngân hàng với khách hàng . cán bộ ngân hàng phải có thái đội văn minh , lịch sự và gần gũi với khách hàng . 74
1PAGE1 PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1+PAGE1PAGE1ĐPAGE1ưPAGE1aPAGE1PAGE1rPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1mPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1hPAGE1ấPAGE1pPAGE1PAGE1dPAGE1ẫPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1PAGE1tPAGE1ặPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ứPAGE1PAGE11PAGE10PAGE10PAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1áPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1yPAGE1PAGE1sPAGE1ốPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ẻPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1ệPAGE1mPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1ưPAGE1uPAGE1PAGE1đPAGE1ãPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1dPAGE1ịPAGE1pPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1yPAGE1PAGE1lPAGE1ễPAGE1PAGE1lPAGE1ớPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1đPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1nPAGE1ưPAGE1ớPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1QPAGE1uPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1âPAGE1mPAGE1PAGE1tPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ữPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1àPAGE1yPAGE1PAGE1đPAGE1ặPAGE1cPAGE1PAGE1bPAGE1iPAGE1ệPAGE1tPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1uPAGE1yPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ốPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ọPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ữPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1mPAGE1óPAGE1nPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1àPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ùPAGE1PAGE1hPAGE1ợPAGE1pPAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1ựPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1aPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1âPAGE1mPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ăPAGE1mPAGE1PAGE1sPAGE1óPAGE1cPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1áPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1đPAGE1ốPAGE1iPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1ạPAGE1oPAGE1PAGE1nPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1âPAGE1mPAGE1PAGE1lPAGE1ýPAGE1PAGE1tPAGE1ốPAGE1tPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1KPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1mPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1vPAGE1ậPAGE1tPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1xPAGE1éPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ýPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1âPAGE1yPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1PAGE1mPAGE1ộPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ữPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1hPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1mPAGE1aPAGE1kPAGE1ePAGE1tPAGE1iPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ổPAGE1PAGE1đPAGE1iPAGE1ểPAGE1nPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1sPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1bPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1áPAGE1pPAGE1PAGE1nPAGE1àPAGE1yPAGE1PAGE1vPAGE1ẵPAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1ePAGE1mPAGE1PAGE1lPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1uPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1PAGE1rPAGE1õPAGE1PAGE1rPAGE1ệPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1hPAGE1úPAGE1tPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1hPAGE1ấPAGE1pPAGE1PAGE1dPAGE1ẫPAGE1nPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 74
+ Cùng với việc nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng thì nâng cao chất lượng sản phẩm cung cấp cho khách hàng cũng là yếu tố không thể thiếu trong chính sách khách hàng của chi nhánh Đông Đô . 75
Thực hiện tốt chiến lược Marketing 75
Nhiệm vụ của hoạt động ngân hàng là thu hút được một khối lượng khách hàng lonư thuộnc mỗi tầng lớp dân cư với tâm lý và sở thich khác nha nên việc ứng dụng các nguyên tắc của marketing trong quản lý quan hệ khách hàng có một ý nghĩa quan trọng . Đó là một chiến lược kinh doanh để liên kết phối hợp những nguời có kỹ năng giao tiếp với quy trình tối ưu và công nghệ hiện đại nhằm cân bằng được hai lợi ích : lợi nhuận thu được của ngân hàng và sự hài lòng tối đa của khách hàng . 75
1 PAGE1 PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1Đây là một trong những hoạt động quan trọng và không thể thiếu trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng hiện đại . Nú kích thích việc sử dụng sản phẩm dịch vụ hiện tại và sản phẩm dịch vụ mới , đồng thời làm tăng mức độ trung thành của khách hàng hiện tại thu hút khách hàng trong tuơng lai , tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng tham gia vào quá trình cung ứng dịch vụ đặc biệt làm tăng uy tín và ảnh hưởng của ngân hàng trên thị trường . Hiện nay công tác tuyên truyền quảng cáo của chi nhánh đông đô chưa thực sự có hiệu quả mới chỉ dừng lại ở các bản tinh thông báo ngắn ngọn trên đài phát thanh truyền hình hoặc tờ rơi băng rôn khẩu hiệu … mỗi khi có đợt huy động tiên gửi hay có sự biến động lãi suất huy động . Chi nhánh ngân hàng có thể sử dụng đan xen nhiều hoạt động để tạo hiệu quả hơn PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1uPAGE1yPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ạPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ạPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1xPAGE1ãPAGE1PAGE1hPAGE1ộPAGE1iPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1tPAGE1ổPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1mPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1aPAGE1mPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1aPAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ợPAGE1PAGE1đPAGE1àPAGE1oPAGE1PAGE1tPAGE1ạPAGE1oPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ợPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ưPAGE1ơPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1uPAGE1yPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ợPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ạPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1…PAGE1PAGE1NPAGE1ộPAGE1iPAGE1PAGE1dPAGE1uPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1uPAGE1yPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1uPAGE1yPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ầPAGE1nPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ảPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1êPAGE1uPAGE1PAGE1bPAGE1ậPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1ợPAGE1cPAGE1PAGE1tPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1ấPAGE1pPAGE1PAGE1dPAGE1ẫPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1lPAGE1ãPAGE1iPAGE1PAGE1sPAGE1uPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1íPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1đPAGE1aPAGE1PAGE1dPAGE1ạPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1lPAGE1oPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1hPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1đPAGE1ồPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ờPAGE1iPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ảPAGE1iPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1hPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ưPAGE1cPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1oPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1uPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ùPAGE1PAGE1hPAGE1ợPAGE1pPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1oPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ấPAGE1yPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1ợPAGE1cPAGE1PAGE1ưPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ếPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1tPAGE1íPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1bPAGE1iPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1ợPAGE1cPAGE1PAGE1lPAGE1ợPAGE1iPAGE1PAGE1íPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1gPAGE1ửPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1oPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1aPAGE1yPAGE1PAGE1vPAGE1ìPAGE1PAGE1cPAGE1ấPAGE1tPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1ữPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1oPAGE1ặPAGE1cPAGE1PAGE1đPAGE1ầPAGE1uPAGE1PAGE1tPAGE1ưPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1oPAGE1PAGE1lPAGE1ĩPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1vPAGE1ựPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1ọPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1mPAGE1ôPAGE1nPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1kPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1mPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1PAGE1hPAGE1ọPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ậPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ấPAGE1yPAGE1PAGE1lPAGE1ợPAGE1iPAGE1PAGE1íPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1hPAGE1ọPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1iPAGE1ềPAGE1uPAGE1PAGE1hPAGE1ơPAGE1nPAGE1PAGE1sPAGE1oPAGE1PAGE1vPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1gPAGE1ửPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1oPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1HPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1nPAGE1aPAGE1yPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1iPAGE1ềPAGE1uPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1gPAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1aPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1sPAGE1ửPAGE1PAGE1dPAGE1ụPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1sPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ẩPAGE1mPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1uPAGE1PAGE1hPAGE1úPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ềPAGE1nPAGE1PAGE1gPAGE1ửPAGE1iPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1sPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ẩPAGE1mPAGE1PAGE1hPAGE1uPAGE1yPAGE1PAGE1đPAGE1ộPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1ốPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1gPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ưPAGE1ơPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1mPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ưPAGE1aPAGE1PAGE1bPAGE1iPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1ợPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1ếPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1íPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1sPAGE1ảPAGE1nPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ẩPAGE1mPAGE1PAGE1đPAGE1óPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1VPAGE1ìPAGE1PAGE1vPAGE1ậPAGE1yPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1ưPAGE1ớPAGE1cPAGE1PAGE1mPAGE1ắPAGE1tPAGE1PAGE1nPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1aPAGE1PAGE1dPAGE1ạPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1áPAGE1cPAGE1PAGE1lPAGE1oPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1ờPAGE1PAGE1rPAGE1ơPAGE1iPAGE1PAGE1,PAGE1PAGE1sPAGE1aPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1ớPAGE1iPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1uPAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1sPAGE1ẵPAGE1nPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1íPAGE1aPAGE1PAGE1nPAGE1gPAGE1oPAGE1àPAGE1iPAGE1PAGE1PAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1yPAGE1ầPAGE1yPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1dPAGE1ịPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1đPAGE1ểPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1áPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1hPAGE1àPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1óPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1đPAGE1ọPAGE1cPAGE1PAGE1kPAGE1hPAGE1iPAGE1PAGE1đPAGE1ếPAGE1nPAGE1PAGE1gPAGE1iPAGE1aPAGE1oPAGE1PAGE1dPAGE1ịPAGE1cPAGE1hPAGE1PAGE1.PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 75
SV: Đinh Ngọc Duy Lớp: Kinh tế Đầu tư 49B