Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội Bỏo cỏo thực tập
MỤC LỤC
PHẦN THỨ NHẤT 8
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CễNG TY CỔ PHẦN MẶT TRỜI CHÂU Á 8
1.1. Quá trình hình thành và phát triển: 8
1.2. Cơ cấu tổ chức quản lý: 9
1. 2. 1. Quy định về cơ cấu tổ chức quản lý: 9
1.2.2. Sơ đồ tổ chức quản lý: 10
1.2.3. Chức năng - nhiệm vụ của từng phòng ban: 10
1.3. Hoạt động kinh doanh Công ty Asia Sun Travel JSC: 13
1. 3. 1. Chức năng kinh doanh: 13
Căn cứ trờn giấy phộp đăng ký kinh doanh, Công ty Asia Sun Travel JSC có các chức năng kinh doanh chính sau: 13
-Vận tải hàng hoỏ, con người. 13
-Lữ hành Quốc tế. 13
-Lữ hành nội địa. 13
-Đại lý vộ mỏy bay trong nước và Quốc tế. 13
-Đại lý bỏn lẻ xăng dầu. 13
-Tổ chức sự kiện trong và ngoài nước. 13
- Kinh doanh buôn bán đồ trang sức mỹ nghệ. 13
- Kinh doanh dịch vụ Khỏch sạn - Nhà hàng và dịch vụ phục vụ khỏch du lịch. 13
1.3.2. Nhiệm vụ kinh doanh:: 13
- Mở rộng cỏc mối quan hệ, phỏt triển thị trường, đảm bảo cừn bằng thu - chi, hoàn thành nghĩa vụ nộp ngừn sỏch đối với Nhà nước, nừng cao đời sống của người lao động. 14
- Tăng cường xừy dựng cơ sở vật chất kỹ thuật, từng bước hiện đại hoỏ phương phỏp phục vụ. 14
1.3.3. Chiến lược hoạt động kinh doanh: 14
1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh Công ty Asia Sun Travel JSC: 15
( Nguồn: Bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Asia Sun Travel JSC) 16
PHẦN THỨ HAI 16
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TẠI CễNG TY CỔ PHẦN MẶT TRỜI CHÂU Á 17
2.1. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ bộ mỏy kế toỏn: 17
2. 1. 1. Cơ cấu tổ chức: 17
2. 1. 2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ mỏy kế toỏn: 17
1PAGE1Để đạt được PAGE1những PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1uPAGE1PAGE1qPAGE1uPAGE1ảPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1PAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1ạPAGE1iPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ờPAGE1PAGE1mPAGE1ộPAGE1tPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1ầPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1ớPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1àPAGE1oPAGE1PAGE1sPAGE1ựPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1cPAGE1ôPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1hPAGE1ợPAGE1pPAGE1PAGE1lPAGE1ýPAGE1,PAGE1PAGE1tPAGE1iPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ầPAGE1nPAGE1PAGE1lPAGE1àPAGE1mPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1ệPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1tPAGE1PAGE1tPAGE1ìPAGE1nPAGE1hPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1bPAGE1ộPAGE1PAGE1mPAGE1áPAGE1yPAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1.PAGE1PAGE1CPAGE1ụPAGE1PAGE1tPAGE1hPAGE1ểPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1ứPAGE1cPAGE1PAGE1nPAGE1ăPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1iPAGE1ệPAGE1mPAGE1PAGE1vPAGE1ụPAGE1PAGE1cPAGE1ủPAGE1aPAGE1PAGE1tPAGE1ừPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1vPAGE1iPAGE1êPAGE1nPAGE1PAGE1tPAGE1rPAGE1oPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1òPAGE1nPAGE1gPAGE1PAGE1kPAGE1ếPAGE1PAGE1tPAGE1oPAGE1áPAGE1nPAGE1PAGE1đPAGE1ưPAGE1ợPAGE1cPAGE1PAGE1pPAGE1hPAGE1âPAGE1nPAGE1PAGE1cPAGE1hPAGE1iPAGE1aPAGE1PAGE1nPAGE1hPAGE1ưPAGE1PAGE1sPAGE1aPAGE1uPAGE1:PAGE1PAGE1PAGE1 17
Kế toỏn trưởng: 18
- Kiểm tra, giỏm sỏt việc thu - chi tài chính của công ty theo đúng chế độ tài chính của Nhà nước và quy định của công ty. 18
- Tổ chức bộ máy tài chính kế toỏn toàn công ty, phân cấp chỉ đạo các công việc trong phòng đảm bảo thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của Nhà nước và của công ty. 18
- Lập kế hoạch tài chính đề xuất và điều chỉnh kịp thời cho phù hợp với tình hình thực tế của công ty và thị trường. 18
- Hướng dẫn các cán bộ kế toán thực hiện thực hiện nghiệp vụ kế toán đúng quy định của Nhà nước. 18
- Hướng dẫn cỏc cỏn bộ kế toỏn thực hiện cho các nhân viên trong phòng, kiểm tra việc hoàn thành công việc phân công, chịu trách nhiệm trước Giỏm đốc về sự trung thực của số liệu bỏo cỏo. 18
- Phối hợp với các phòng kỹ thuật, kinh doanh và các phòng chức năng khác trong các phương án phân phối tiền lương, tiền thưởng, phân phối lợi nhuận theo quy định của công ty. 18
Kế toỏn tổng hợp: 18
- Tập hợp công nợ công ty thành viên 18
+ Hạch toán các khoản phải thu, phải trả công ty thành viên. 18
+ Theo dõi, thực hiện các biện pháp thu hồi các khoản phải thu công ty thành viên. 18
+ Lập báo cáo tổng hợp các khoản thu, phải trả công ty thành viên. 18
+ Đối chiếu công nợ với các công ty thành viên. 18
- Thuế và thống kờ 18
+ Lập bỏo cỏo thuế. 18
+ Lập bỏo cỏo thống kờ. 19
+ Quyết toỏn thuế. 19
+ Kờ khai thuế (GTGT, TNCN, TNDN, môn bài). 19
+ Nộp thuế (GTGT, TNCN, TNDN, môn bài). 19
- Kết hợp kiểm tra thẻ TXC 19
+ Xếp thẻ 4105 đến 4109 (hạn cuối cùng ngày 29 hàng thỏng). 19
+ Kiểm tra đối chiếu thẻ với bảng thống kờ. 19
+ Kiểm tra đối chiếu thẻ với bảng kờ. 19
- Lập bỏo cỏo thỏng 19
+ Lập báo cáo tài chính hàng tháng. 19
+ Lập sổ kế toỏn hàng thỏng. 19
Thủ quỹ: 19
- Quỹ tiền mặt 19
+ Thu tiền mặt. 19
+ Chi tiền mặt. 19
+ Nộp tiền, rút tiền ngân hàng. 19
+ Kiểm quỹ hàng tuần. 19
- Quản lý thẻ TXC, COUPON, VOUCHER 19
+ Nhập - xuất thẻ trắng (TXC, COUPON, VOUCHER). 19
+ Yờu cầu in thẻ TXC, Coupon, Vooucheth. 19
+ Kiểm tra thẻ TXC, Coupon, Vooucheth hàng ngày. 19
- Kết hợp kiểm tra lệnh điều xe hàng ngày 19
+ Kiểm tra thẻ TXC, MCC, ACB, thẻ mệnh giỏ hàng ngày 19
Kế toỏn tiền mặt: 19
- Thu - chi tiền mặt 19
+ Phiếu thu, kiểm soỏt, hạch toỏn thu tiền mặt. 19
+ Phiếu chi, kiểm soỏt, hạch toỏn chi tiền mặt. 20
+ Sổ quĩ tiền mặt. 20
+ Đối chiếu quĩ tiền mặt với thủ quỹ. 20
+ Cập nhập số liệu thu - chi tiền mặt trờn sổ kế toỏn. 20
+ Bỏo cỏo quĩ tiền mặt. 20
- Lưu hồ sơ thu - chi, nhật trình xe 20
Kế toỏn Ngừn hàng: 20
- Giao dịch ngừn hàng 20
+Ủy nhiệm chi. 20
+ Hạch toỏn thu, chi Ngừn hàng. 20
+ Sổ cỏi, sổ phụ Ngừn hàng. 20
+ Các công việc khác liên quan tới Ngừn hàng. 20
- Theo dõi các khoản phải thu khách hàng 20
+ Theo dõi tiến độ thu tiền khách hàng, kiểm tra phiếu thu phỏt ra. 20
+ Cập nhập số liệu cỏc khoản phải thu (hàng ngày). 20
+ Bỏo cỏo cỏc khoản phải thu. 20
+ Bỏo cỏo cỏc khoản thu được trong tuần (cuối ngày thứ 5). 20
+ Bỏo cỏo cỏc khoản thu được trong thỏng. 20
- Thanh toỏn lương tiếp thị 20
+ Tập hợp và tính lương tiếp thị hàng ngày (trước ngày 3 hàng thỏng). 20
- Theo dõi trả gốc và lãi các hợp đồng vay Ngừn hàng, vay cỏ nhừn 20
+ Theo dõi các khoản trả gốc và lãi các hợp đồng. 20
+ Hạch toỏn cỏc khoản trả gốc và lúi cỏc hợp đồng. 20
Kế toỏn Doanh thu: 20
- Doanh thu 20
+ Hợp đồng TXC, MCC. 20
+ Nhập và kiểm tra thẻ TXC từ ngày 12 đến ngày 16 hàng thỏng (xong trước ngày 26 hàng thỏng). 21
+ Kiểm tra bảng kờ (hạn cuối cùng ngày 2 hàng tháng). 21
+ Xuất hoỏ đơn (xong trước ngày 8 hàng thỏng). 21
+ Bảng kờ hoỏ đơn bỏn ra (xong trước ngày 9 hàng thỏng). 21
+ File bản kờ TXC. 21
- Hoỏ đơn và cỏc chứng từ doanh thu khỏc 21
+ Hoỏ đơn GTGT. 21
+ Thẻ TXC, MCC, ACB, Coupon, Voucher. 21
+ Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn (tháng, quí, năm). 21
+ In và đăng ký lưu hành hoá đơn đặc thù. 21
+ Sổ đăng ký hoỏ đơn. 21
- Theo dõi hoa hồng, khuyến mại 21
+ Kiểm soỏt chi tiền hoa hồng, khuyến mại, quảng cỏo. 21
+ Hạch toán chi phí hoa hồng, khuyến mại, quảng cáo (trước ngày 10 hàng thỏng). 21
+ Tổng hợp chi phí hoa hồng, khuyến mại, quảng cáo. 21
Kế toỏn lương: 21
- Tính lương nhân viên văn phòng và đội xe 21
+ Tính và hạch toán lương nhân viên văn phòng (trước ngày 5 hàng tháng). 21
- Thuế mua vào 21
+ Bảng kờ hoỏ đơn mua vào (trước ngày 9 hàng thỏng). 21
- Nhập và đối chiếu xăng 21
Kế toỏn lập bảng kờ tổng quỏt: 21
- Doanh thu thương quyền 21
+ Lập bảng kờ doanh thu thương quyền (hàng ngày, đến ngày 1 hàng thỏng xong). 22
2.2. Đặc điểm tổ chức bộ mỏy kế toỏn tại Công ty Asia Sun Travel JSC: 22
Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Asia Sun Travel JSC là hình thức tập trung, toàn bộ công việc xử lý thông tin kế toỏn trong toàn công ty được thực hiện tập trung ở phòng kế toán (chịu sự kiểm soát của kế toán trưởng), không tổ chức kế toán riêng ở các bộ phận, mà chỉ phân công công việc cho kế toán viên. 22
2.3. Thực trạng kế toán tại Công ty Asia Sun Travel JSC: 22
2. 3. 1. Hệ thống chứng từ kế toỏn: 22
- Phần hành nguyờn vật liệu 22
+ Phiếu yờu cầu mua hàng. 22
+ Đơn đặt hàng. 22
+ Biờn bản kiểm nhập vật tư, hàng húa. 22
+ Phiếu nhập kho. 22
+ Phiếu yờu cầu xuất kho. 22
+ Phiếu xuất kho. 22
+ Lệnh xuất kho. 23
+ Hoỏ đơn mua hàng. 23
+ Hoỏ đơn vận chuyển. 23
- Phần hành tiền lương 23
+ Hợp đồng lao động. 23
+ Bảng chấm công. 23
+ Phiếu xỏc nhận sản phẩm lao vụ hoàn thành. 23
+ Hợp đồng giao khoỏn. 23
+ Phiếu bỏo làm thờm giờ. 23
+ Bảng tính lương. 23
+ Bảng thanh toỏn lương và BHXH. 23
+ Giấy đề nghị tạm ứng. 23
+ Phiếu chi. 23
- Phần hành tài sản cố định 23
+ Biờn bản giao nhận tài sản cố định. 23
+ Biờn bản thanh lý tài sản cố định. 23
+ Biờn bản giao nhận tài sản cố định và sửa chữa hoàn thành. 23
+ Biờn bản đỏnh giỏ lại tài sản cố định. 23
+ Biờn bản kiểm kờ tài sản cố định. 23
+ Bảng tính và phân bổ khấu hao. 23
- Phần hành chi phí và giá thành 23
+ Bảng phừn bổ tiền lương và BHXH. 23
+ Bảng phân bổ vật liệu và công cụ dụng cụ. 23
+ Bảng phân bổ các chi phí khác. 23
+ Bảng kờ hoỏ đơn, chứng từ mua hàng. 23
+ Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định. 23
+ Hoỏ đơn mua hàng. 23
+ Chứng từ phản ánh thuế, phí, lệ phí được đưa vào chi phí. 24
+ Chứng từ bằng tiền khỏc chi cho sản xuất. 24
- Phần hành tiờu thụ 24
+ Hoỏ đơn bỏn hàng, hoỏ đơn GTGT. 24
+ Phiếu nhập kho, xuất kho. 24
+ Biờn bản kiểm nghiệm hàng hoỏ vật tư. 24
+ Phiếu xuất kho kiờm vận chuyển nội bộ. 24
+ Bảng kờ hàng bỏn. 24
+ Hợp đồng kinh tế kốm theo cỏc cam kết. 24
+ Giấy tờ chứng từ liên quan tới thuế, phí, lệ phí, thanh toán và vận chuyển. 24
+ Phiếu thu, phiếu chi. 24
+ Giấy đề nghị tạm ứng. 24
+ Giấy thanh toỏn tạm ứng. 24
+ Biờn lai thu tiền. 24
+ Bảng kiểm kờ quĩ. 24
+ Húa đơn mua bán, hợp đồng cung cấp. 24
+ Đơn đặt hàng. 24
+ Phiếu yờu cầu mua hàng. 24
- Cỏc chứng từ khỏc 24
2. 3. 2. Hệ thống tài khoản kế toỏn: 24
2.3.3. Hệ thống sổ sỏch kế toỏn: 30
2. 3. 3. 1. Hình thức sổ sử dụng: 30
Với đặc điểm là công ty có nhiều nghiệp vụ kinh tế phát sinh nên để thuận tiện cho công tác ghi chép sổ sách một cách chính xác và hiệu quả nhất thì công ty đã áp dụng hình thức kế toán chứng từ ghi sổ. 30
Theo hình thức kế toán này, mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được phản ánh ở chứng từ gốc, tổng hợp lập chứng từ ghi sổ. Việc ghi sổ kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được tiến hành tách rời việc ghi theo thứ tự thời gian và ghi theo hệ thống tách rời việc ghi sổ kế toán tổng hợp với sổ kế toán chi tiết. 30
2.3.3.2. Hệ thống sổ sỏch kế toỏn sử dụng: 31
2.3.3.3. Trình tự ghi sổ theo hình thức “Chứng từ ghi sổ”: 33
2.3.4. Quy trình ghi sổ một số phần hành tại Công ty Asia Sun Travel JSC: 34
2.3.4.1. Quy trình ghi sổ kế toán vốn bằng tiền: 34
2. 3. 4. 2. Quy trình ghi sổ báo cáo tài chính: 35
KẾT LUẬN 38
Bùi Phương Liên Lớp: K12E2