Mã tài liệu: 219412
Số trang: 52
Định dạng: doc
Dung lượng file: 348 Kb
Chuyên mục: Kinh tế thương mại
PHỤ LỤC
132 NỚC THÀNH VIÊN CỦA WTO (TÍNH ĐẾN 22/10/1997)
Các nớc thành viên
Ngày gia nhập
Antigua and Barbuda
1/1/1995
Angola
1/9/1996
Argetina
1/1/1995
Australia
1/1/1995
Bahrain
1/1/1995
Bangladesh
1/1/1995
Barbados
1/1/1995
Belgium
1/1/1995
Belize
1/1/1995
Benin
1/1/1995
Bolivia
22/2/96
Botswana
13/9/95
Brazil
31/5/95
Brunei Darussalam
1/1/95
Bulgaria
1/1/95
Burkina Faso
1/9/96
Burundi
3/6/95
Cameroon
23/7/95
Canada
13/9/95
Central african Republic
1/1/95
Chad
3/5/95
Chile
19/10/96
Colombia
1/1/95
Congo
30/4/95
Costa Rica
27/3/97
Côte d'Ivoire
1/1/95
Cuba
1/1/95
Cyprus
20/4/95
Czech Republic
30/7/95
Democratic Republic of the Congo
1/1/95
Denmark
1/1/97
Djibouti
1/1/95
Dominica
31/5/95
Dominican Republic
1/1/95
Ecuador
9/2/95
Egypt
21/1/96
El Salvador
30/6/95
european Communities
7/5/95
Fiji
1/1/95
Finland
14/1/96
France
1/1/95
Gabon
1/1/95
Gambia
1/1/95
Germany
23/10/96
Ghana
1/1/95
Greece
1/1/95
Grenada
1/1/95
Guatemala
21/7/95
Guinea Bissau
31/5/95
Guinea
25/10/1995
Guyana
1/1/1995
Haiti
30/1/1996
Honduras
1/1/1995
Hong Kong, China,
1/1/1995
Hungary
1/11995
Iceland
1/1/1995
India
1/1/1995
Indonesia
1/1/1995
ireland
1/1/1995
israel
21/4/1995
Italy
1/1/1995
Jamaica
9/3/1995
Japan
1/1/1995
Kenya
1/1/1995
Korea
1/1/1995
Kuwait
1/1/1995
Lesotho
31/5/1995
Liechtenstein
1/9/1995
Luxembourg
1/1/1995
Macau
1/1/1995
Madagascar
17/11/1995
Malawi
31/5/1995
Malaysia
1/1/1995
Maldives
31/5/1995
Mali
31/5/1995
Malta
1/1/1995
Mauritania
31/5/1995
Mauritius
1/1/1995
Mexico
1/1/1995
Mongolia
29/1/1997
Morocco
1/1/1995
Mozambique
26/8/1995
Myanmar
1/1/1995
Namibia
1/1/1995
Netherlands - For the Kingdom in Europe
1/1/1995
and for the Netherlands Antilles
New Zealand
1/1/1995
Nicaragua
3/9/1995
Niger
13/12/1996
Nigeria
1/1/1995
Norway
1/1/1995
Pakistan
1/1/1995
Panama
6/9/1997
Papua New Guinea
9/6/1996
Paraguay
1/1/1995
Peru
1/1/1995
Philippines
1/1/1995
Poland
1/7/1995
Portugal
1/1/1995
Qatar
13/1/1996
Romania
1/1/1995
Rwanda
22/5/1996
Saint Kitts and Nevis
21/2/1996
Saint Lucia
1/1/1995
Saint Vincent and the Grenadines
1/1/1995
Senegal
1/1/1995
Sierra Leone
23/7/1995
Singapỏe
1/1/1995
Slovak Republic
1/1/1995
Slovenia
30/7/1995
Solomon islands
26/7/1996
South africa
1/1/1995
Spain
1/1/1995
Sri Lanka
1/11995
Suriname
1/1/1995
Swaziland
1/1/1995
Sweden
1/1/1995
Swizerland
1/7/1995
Tanzania
1/1/1995
Thailand
1/1/1995
Togo
31/5/1995
Trinidad and Tobago
1/3/1995
Tunisia
29/3/1995
Turkey
26/3/1995
Uganda
1/1/1995
United arab Emirates
10/4/1996
United Kingdom
1/1/1995
United States
1/1/1995
uruguay
1/1/1995
Venezuela
1/1/1995
Zambia
1/1/1995
Zimbabwe
3/3/1995
Các nớc quan sát viên
Albania
Kyrgyz Republic
Algeria
Lao People's Democratic Republic
Andorra
Latvia
Armenia
Lithuania
Azerbaijan
Moldova
Belarus
Nepal
Bhutan
Oman, Sultanate of
Cambodia
Russian Federation
Cape Verde
Samoa
People's Republic of China
Saudi arbia
Croatia
Seychelles
estonia
Sudan
Ethiopia
Chinese Taipei
Former Yugoslav Republic of Macedonia
Tonga
Georgia
Ukraine
Holy See (Vatican)
Uzbekistan
Jordan
Vanuatu
Kazakstan
Vietnam
2. Tiến trình gia nhập của Việt Nam
12/1994 : Việt Nam chính thức gửi đơn xin gia nhập GATT
01/1995 : Việt Nam chính thức đề nghị gia nhập WTO
07/1996 : Việt Nam đã thông báo với WTO về chính sách thơng mại của Việt Nam và hoàn tất việc trả lời các câu hỏi của thành viên WTO về các lĩnh vực thơng mại hàng hoá, dịch vụ và sở hữu trí tuệ.
07/1998 : Tiến hành phiên họp đầu tiên WTO về minh bạch hoá chính sách thơng mại hàng hoá.
11/1998 : Tiến hành phiên họp thứ hai về thơng mại dịch vụ và bảo hộ sở hữu trí tuệ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. GS. PTS Tô Xuân Dân - Giáo trình Kinh tế quốc tế
- NXB Giáo dục Hà nội 1995 (trang 209 -237)
Nguyễn Huy Tú - Nghiên cứu kinh tế số 240 tháng 5/1998
- Gia nhập WTO và bài học kinh nghiệm của Việt Nam (trang 39 - 42)
3. Thơng mại số 15/1998 (trang 2 - 3)
Việt Nam cam kết thực hiện các nguyên tắc của WTO
(Bài phát biểu của Bộ trởng Bộ thơng mại: Trơng Đình Tuyển)
4. TS. Võ Đại Lợc-Việt Nam- Chính sách thơng mại và đầu t - (chơng I & IV) Viện kinh tế thế giới
5. Đào Huy Giám - Thời báo kinh tế số 77 trang 10.
Tìm cơ hội giành phần thắng
6. Tài chính số tháng 7/1998 (trang 13)
Các giải pháp nâng cao hiệu quả hợp tác trong quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam - PTS Trơng Thái Phơng (Vụ trởng vụ tài chính đối ngoại - Bộ Tài chính)
7. Sách: Tổ chức thơng mại thế giới (WTO) và triển vọng gia nhập của Việt Nam
Trung tâm t vấn và đào tạo kinh tế thơng mại ICTC - NXB CTQG.
8. Chủ biên TS Võ Đại Lợc và PTS Kim Ngọc.
Sách: Các khối kinh tế và mậu dịch trên thế giới.
NXB Chính trị quốc gia - Viện kinh tế thế giới
9. GS.PTS.Đỗ Thế Tùng-Tạp chí sinh học-lý luận
Những giải pháp thuế quan ở Việt Nam để hội nhập vào AFTA.
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 34
👁 Lượt xem: 379
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 18
👁 Lượt xem: 491
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 49
👁 Lượt xem: 428
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 46
👁 Lượt xem: 529
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 20
👁 Lượt xem: 430
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 117
👁 Lượt xem: 463
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 42
👁 Lượt xem: 314
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 20
👁 Lượt xem: 390
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 168
👁 Lượt xem: 340
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 17
👁 Lượt xem: 345
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 91
👁 Lượt xem: 465
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 155
👁 Lượt xem: 625
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 52
👁 Lượt xem: 326
⬇ Lượt tải: 16