Mã tài liệu: 216569
Số trang: 83
Định dạng: doc
Dung lượng file: 639 Kb
Chuyên mục: Kinh tế thương mại
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
[URL="/#_Toc201942366"]LỜI MỞ ĐẦU 4
[URL="/#_Toc201942367"]CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ XUẤT KHẨU VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC THÚC ĐẨY XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CỦAVIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG EU 6
[URL="/#_Toc201942368"]1.1 Khái niệm và vai trò của hoạt động xuất khẩu. 6
[URL="/#_Toc201942369"]1.1.1 Khái niệm về hoạt động xuất khẩu. 6
[URL="/#_Toc201942370"]1.1.2 Vai trò của hoạt động xuất khẩu. 6
[URL="/#_Toc201942373"]1.2 Các hình thức xuất khẩu chủ yếu. 10
[URL="/#_Toc201942374"]1.2.1 Xuất khẩu trực tiếp. 10
[URL="/#_Toc201942375"]1.2.2 Xuất khẩu gián tiếp. 11
[URL="/#_Toc201942376"]1.2.3 Buôn bán đối lưu. 12
[URL="/#_Toc201942377"]1.2.4 Bán hàng thông qua hội chợ triển lãm 12
[URL="/#_Toc201942378"]1.2.5 Giao dịch tái xuất 13
[URL="/#_Toc201942379"]1.2.6 Hình thức gia công quốc tế. 14
[URL="/#_Toc201942380"]1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu cà phê của Việt Nam 14
[URL="/#_Toc201942381"]1.4 Tầm quan trọng của việc thúc đẩy xuất khẩu cà phê của Việt Nam sang thị trường EU 21
[URL="/#_Toc201942382"]1.5 Bài học từ kinh nghiệm phát triển ngành cà phê của Braxin. 23
[URL="/#_Toc201942383"]CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CÀ PHÊ EU VÀ THỰC TRẠNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CỦA VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG EU 27
[URL="/#_Toc201942384"]2.1 Tình hình và quy định về nhập khẩu cà phê tại thị trường EU 27
[URL="/#_Toc201942385"]2.1.1 Tình hình nhập khẩu cà phê EU 27
[URL="/#_Toc201942386"]2.1.2 Hệ thống phân phối mặt hàng cà phê trên thị trường EU 28
[URL="/#_Toc201942387"]2.1.3 Các quy định của EU đối với nhập khẩu cà phê. 28
[URL="/#_Toc201942389"]2.2 Tình hình chung về thị trường cà phê trong nước thời gian qua. 32
[URL="/#_Toc201942391"]2.3 Thực trạng xuất khẩu cà phê của Việt Nam giai đoạn 2001 - 2007. 35
[URL="/#_Toc201942392"]2.3.1 Cơ cấu sản phẩm xuất khẩu. 35
[URL="/#_Toc201942393"]2.3.1.1 Cà phê Arabica (cà phê chè). 36
[URL="/#_Toc201942395"]2.3.1.2 Cà phê Robusta (cà phê vối). 37
[URL="/#_Toc201942396"]2.3.2 Sản lượng và kim ngạch xuất khẩu. 38
[URL="/#_Toc201942398"]2.3.3 Chất lượng cà phê xuất khẩu. 41
[URL="/#_Toc201942400"]2.3.4 Giá cả cà phê xuất khẩu của Việt Nam 43
[URL="/#_Toc201942402"]2.3.5 Hình thức xuất khẩu cà phê chủ yếu của Việt Nam 46
[URL="/#_Toc201942403"]2.3.6 Thị trường xuất khẩu. 47
[URL="/#_Toc201942406"]2.4 Thực trạng xuất khẩu cà phê Việt Nam sang thị trường EU trong giai đoạn 2001-2007 53
[URL="/#_Toc201942407"]2.4.1 Sản lượng và kim ngạch xuất khẩu. 53
[URL="/#_Toc201942408"]2.4.2 Cơ cấu thị trường xuất khẩu. 54
[URL="/#_Toc201942411"]2.4.3 Giá cả cà phê xuất khẩu. 58
[URL="/#_Toc201942414"]2.4.4 Chất lượng sản phẩm xuất khẩu. 60
[URL="/#_Toc201942415"]2.4.5 Hình thức xuất khẩu cà phê của Việt Nam sang thị trường EU 60
[URL="/#_Toc201942416"]2.4.6 Đánh giá chung về hoạt động xuất khẩu cà phê của Việt Nam sang thị trường EU thời gian qua. 61
[URL="/#_Toc201942417"]CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CỦA VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG EU 66
[URL="/#_Toc201942418"]3.1 Định hướng xuất khẩu cà phê Việt Nam sang thị trường EU trong thời gian tới 66
[URL="/#_Toc201942419"]3.2 Một số giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng cà phê Việt Nam sang thị trường EU trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. 68
[URL="/#_Toc201942420"]3.2.1 Giải pháp từ phía Nhà nước. 68
[URL="/#_Toc201942421"]3.2.1 Giải pháp từ phía doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu và hộ sản xuất cà phê 74
[URL="/#_Toc201942422"]KẾT LUẬN 83
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ASEAN (Association of South East Asian Nations): Hiệp hội các nước Đông Nam Á
BIDV (Bank for Investment and Development of Viet Nam): Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam.
CE (European Conformity): Nhãn hiệu Châu ÂU
EEC (European Economic Community): Khối thị trường chung Châu Âu
ICO (International Coffee Organization): Tổ chức cà phê quốc tế
ILO (International Labor Organization): Tổ chức lao động quốc tế
ISO (International Standards for Quality Systems): hệ thống tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
LIFE (London International Financial Futures and Options Exchange): Thị trường chứng khoán quyền chọn và kỳ hạn tài chính Quốc tế Luân Đôn.
HACCP (Hazard Analysis Critical Control Point): Hệ thống phân tích mối nguy hiểm và các điểm kiểm soát trọng yếu
MFN (Most Favoured Nation): Đãi ngộ tối huệ quốc
SA (Social Acountability): Trách nhiệm xã hội
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
VAT (Value Added Tax): Thuế giá trị gia tăn
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 92
👁 Lượt xem: 462
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 46
👁 Lượt xem: 1116
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 102
👁 Lượt xem: 377
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 99
👁 Lượt xem: 463
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 106
👁 Lượt xem: 351
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 92
👁 Lượt xem: 625
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 36
👁 Lượt xem: 233
⬇ Lượt tải: 10
📎 Số trang: 54
👁 Lượt xem: 512
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 54
👁 Lượt xem: 359
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 29
👁 Lượt xem: 310
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 38
👁 Lượt xem: 409
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 14
👁 Lượt xem: 448
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 83
👁 Lượt xem: 380
⬇ Lượt tải: 16