Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa: Kinh tếĐầu tư
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 9
- Chương II : Một số Giải pháp nhằm thu hút FDI của EU 9
CHƯƠNG I 9
THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ CỦA EU VàO VIỆT NAM 10
1. Những điều kiện tự nhiên, KTXH của Việt Nam ảnh hưởng đến thu hút đầu tư trực tiếp của EU 10
1.1. Điều kiện tự nhiên của Việt Nam 10
Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa ở miền nam với hai mùa (mùa mưa, từ giữa tháng 5 đến giữa tháng 9, và mùa khô, từ giữa tháng 10 đến giữa tháng 4) và khí hậu gió mùa ở miền bắc với bốn mùa rõ rệt (mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông). Do nằm dọc theo bờ biển, khí hậu Việt Nam được điều hũa một phần bởi các dòng biển và mang nhiều yếu tố khí hậu biển. Độ ẩm tương đối trung bình là 84% suốt năm. Hằng năm, lượng mưa từ 1. 200 đến 3.000 mm, số giờ nắng khoảng 1. 500 đến 3. 000 giờ/ năm và nhiệt độ từ 5 °C đến 37 °C. 12
Việt Nam có nhiều mỏ khoáng sản trên đất liền, rừng tự nhiên và một số mỏ dầu, khí, quặng khoáng sản ngoài khơi. Hàng năm, Việt Nam luôn phải phòng chống bão và lụt lội với 5 đến 10 cơn bóo/năm. 12
1.2. Tình hình phát triển KTXH của Việt Nam 12
1.2.1. Tình hình phát triển KT - XH giai đoạn 2005 – 2009 12
1.2.2. Tiềm năng, thế mạnh và cơ hội đầu tư: 14
1.3. Hệ thống cơ sở hạ tầng 28
1.4. Những thuận lợi và khó khăn trong việc thu hút đầu tư trực tiếp của EU. 29
1.4.1. Những thuận lợi: 29
a. Xu thế hoà bình, ổn định hợp tác trong khu vực: 29
b. Tình hình ổn định về chính trị, kinh tế cũng như xã hội ở trong nước: 30
c. Quan hệ hợp tác lâu năm giữa các nước EU và Việt Nam: 31
1.4.2. Những khó khăn: 31
b. Về phía khách quan: 32
2. Thực trạng đầu tư trực tiếp của EU vào Việt Nam 33
2.1. Tổng mức vốn đầu tư thực hiện của EU vào Việt Nam 33
Cơ cấu của EU: EU là từ viết tắt tiếng Anh của European Union nghĩa là Liên minh châu Âu. Nú bao gồm 15 nước thành viên là: Anh, Pháp, Đức, Italia, Tây Ban Nha, Luxembourg, Hà Lan, Thụy Điển, Đan Mạch, Bỉ, áo, Hy Lạp, Phần Lan, Ailen và Bồ Đào Nha. Cơ cấu của EU được xây dựng trên ba thành phần cơ bản chính là Cộng đồng chung châu Âu (European Community), chính sách chung về an ninh và đối ngoại (Common foreign and security policy), đồng hợp tác trong vấn đề tư pháp và nội vụ (Cooperation in justice and home affairs). 36
2.2. Đầu tư trực tiếp của EU xét theo lĩnh vực đầu tư 37
2.2.1.Lĩnh vực kinh tế 37
Hình 1: Thị phần thương mại hàng hoá của EU trên thế giới 38
Hình 2: Tỷ lệ lạm phát của EU, Mỹ và Nhật Bản 42
Hình 3: Tỷ lệ thất nghiệp của EU, Mỹ và Nhật Bản 42
2.2.2.Lĩnh vực khoa học và công nghệ 42
a. Nguồn tài chính 42
Bảng 1: GERD, GDP và tỷ lệ giữa GERD/ GDP của Châu Âu 43
(GERD và GDP theo khối lượng (tỷ USD) và theo tỷ lệ % so với thế giới) 43
Nguồn: World science Report 43
b. Nhân lực khoa học và công nghệ của EU 43
2.2.3. Sản phẩm và chỉ số so sánh khoa học - công nghệ trong Châu Âu: 44
a. Sản phẩm khoa học và công nghệ 44
Bảng 2: Sản phẩm khoa học tính bằng ấn phẩm theo lĩnh vực chuyên ngành(Tỷ lệ % so với thế giới) 44
Nguồn: World sience Report 44
Bảng 3: Sản phẩm khoa học tính bằng ấn phẩm 44
(Tỷ lệ % so với thế giới) 44
Nguồn số liệu của SCI và Compumath 44
b. Hoạt động công nghệ và Patăng 45
Bảng 4: Sản phẩm công nghệ tính bằng Patăng, 2008 - 2010 45
(Tỷ lệ % so với thế giới) 45
c. Chỉ số so sánh sản phẩm khoa học và công nghệ 45
Bảng 5: Sản phẩm R & D liên quan tới GDP, 2009 45
( chỉ số theo GDP2) 45
Nguồn: Indication of world science today 46
2.2.4.So sánh các chỉ số khoa học và công nghệ của EU với Mỹ và Nhật Bản: 46
2.3. Đầu tư trực tiếp của EU xét theo khu vực đầu tư 48
2.3.1.Đầu tư trực tiếp của Pháp: 48
Bảng 6: Đầu tư của Pháp vào Việt Nam phân theo ngành 49
(Từ ngày 01/ 01/ 2007 đến ngày 01/03/2009) 49
Tổng số 50
2.3.2. Đầu tư trực tiếp của vương quốc Anh: 52
Bảng 7: Đầu tư của Anh vào Việt Nam phân theo ngành 53
(Từ ngày 01/ 01/ 2007đến ngày 01/03/2009) 53
Tổng số 53
2.3.3. Đầu tư trực tiếp của Hà Lan: 55
Bảng 8: Đầu tư của Hà Lan vào Việt Nam phân theo ngành 56
(Từ ngày 01/ 01/ 2007 đến ngày 01/03/2009) 56
Tổng số 56
2.3.4.Đầu tư trực của Cộng hoà Liên bang Đức: 57
Bảng 9: Đầu tư của CHLB Đức vào Việt Nam phân theo ngành 57
(Từ ngày 01/ 01/ 2007 đến ngày 01/03/2009) 57
Tổng số 57
2.3.5.Đầu tư trực tiếp của Thụy Điển: 59
Bảng 10: Đầu tư của Thụy Điển vào Việt Nam phân theo ngành 60
(Từ ngày 01/ 01/ 2007 đến ngày 01/03/2009) 60
Tổng số 60
2.3.6.Đầu tư trực tiếp của Đan Mạch: 61
Bảng 11: Đầu tư của Đan Mạch vào Việt Nam phân theo ngành 61
(Từ ngày 01/ 01/ 2007 đến ngày 01/03/2009) 61
Tổng số 61
2.3.7.Đầu tư trực tiếp của Italia: 62
Bảng 12: Đầu tư trực tiếp của Italia phân theo ngành 63
(từ ngày 01/ 01/ 2007 đến ngày 31/12/2009) 63
Tổng số 63
2.3.8.Đầu tư trực tiếp của Bỉ: 64
Bảng 13: Đầu tư trực tiếp của Bỉ phân theo địa phương 64
(Từ ngày 01/ 01/ 2007 đến ngày 31/12/2009) 64
Tổng số 64
2.3.9. Đầu tư trực tiếp của Luxembourg: 65
Bảng 14: Đầu tư của Luxembourg vào Việt Nam phân theo ngành 66
(Từ ngày 01/ 01/ 2007 đến ngày 01/03/2009) 66
Tổng số 66
2.3.10.Đầu tư trực tiếp của Áo: 66
Bảng 15: Đầu tư của áo vào Việt Nam phân theo ngành 67
(Từ ngày 01/ 01/ 2007 đến ngày 01/03/2009) 67
Tổng số 67
3. Đánh giá về đầu tư trực tiếp của EU vào Việt Nam 68
3.1. Những kết quả và hiệu quả đầu tư đạt được 68
Bảng 16: Thống kê các dự án EU đã cấp phép 68
(Tính tới ngày 28/02/2009) 68
Bảng 17: Đầu tư trực tiếp của EU vào Việt Nam phân theo ngành 71
(Từ ngày 01/ 01/ 2007 đến 31/12/2009) 71
Chuyên ngành 72
Tổng số 72
Bảng 18: Thống kê các dự án EU đang còn hiệu lực 73
(Tính tới ngày 28/02/2009) 73
Bảng 19: Các dự án FDI của EU được cấp phép tại Việt Nam trong hai năm 2008 và 2009 75
Hình 4 : Tỷ lệ vốn FDI của EU so với tổng số FDI vào Việt Nam 76
3.2. Những khó khăn, hạn chế trong việc thu hút đầu tư trực tiếp EU vào Việt Nam 77
3.2.1. Những thuận lợi: 77
* Xu thế hoà bình, ổn định hợp tác trong khu vực: 77
* Tình hình ổn định về chính trị, kinh tế cũng như xã hội ở trong nước: 78
* Quan hệ hợp tác lâu năm giữa các nước EU và Việt Nam: 79
3.2.2. Những khó khăn: 80
* Về phía chủ quan: 80
* Về phía khách quan: 81
3.3. Nguyên nhõn của những thành công và hạn chế 81
CHƯƠNG II: 82
MỘT SỐ BIỆN PHÁP THÚC ĐẨY THU HÚT FDI CỦA EU VÀO VIỆT NAM 82
1. Quan điểm và định hướng trong việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam 82
1.1. Quan điểm về thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngũai của Việt Nam. 82
* Quan hệ hợp tác lâu năm giữa các nước EU và Việt Nam: 82
1.2. Định hướng thu hút vốn đầu tư đối với các vùng, địa phương 83
Đầu tư trực tiếp của EU theo vùng và lãnh thổ 83
Tổng số 84
2. Một số giải pháp nhằm tăng cường huy động và sử dụng có hiệu quả FDI của EU vào Việt Nam 84
2.1. Giải pháp về thu hút vốn FDI 84
2.1.1. Giải pháp về cơ chế chính sách 84
2.1.2. Thúc đẩy xúc tiến đầu tư 87
Tăng cường xúc tiến thương mại với từng nước EU: Nếu khả năng thương mại được tăng cường với cả khối cũng như từng nước EU thì chắc chắn đầu tư trực tiếp của từng nước sẽ tăng lên. Chúng ta phải gắn thương mại với đầu tư, coi hai yếu tố này luôn luôn bổ sung và hỗ trợ cho nhau, dùng yếu tố thương mại làm nhân tố gián tiếp để thu hút thêm đầu tư từ phía bạn. Đặc biệt Việt Nam có một số các mặt hàng xuất khẩu sang thị trường EU như thuỷ, hải sản và các mặt hàng dệt may, nếu chúng ta ký kết được các hiệp định thương mại với thị trường của EU, thì đồng thời ta cũng sẽ khuyến khích các nhà đầu tư của EU đầu tư vào trong lĩnh vực này sau đó các mặt hàng này lại xuất khẩu sang EU nhưng sẽ dễ dàng hơn vì nú đạt được những tiêu chuẩn chất lượng do EU đề ra. Do vậy việc xúc tiến thương mại đa biên và song biên giữa các thành viên EU là một yếu tố quan trọng để thu hút FDI của họ. 88
2.2. Giải pháp sử dụng vốn 88
2.2.1. Hoàn thiện công tác quy hoạch vốn ĐTNN 88
2.2.2. Tiếp tục cải thiện môi trường đầu tư để thích ứng với điều kiện cạnh tranh mới: 89
* Đối với việc xây dựng một hệ thống chính sách để cải thiện môi trường kinh doanh, ta tiến hành theo các bước sau đây: 90
a> Tiếp tục thực hiện lộ trình giảm đầu tư: 90
b> Sửa đổi một số chính sách để tạo thuận lợi hơn cho việc thu hút ĐTNN: 90
c> Bổ sung các chính sách ưu đãi có sức hấp dẫn cao đối với những lĩnh vực, địa bàn và dự án ta cần thu hút ĐTNN: 90
d> Xử lý linh hoạt các hình thức đầu tư: 91
e> Khu công nghiệp, khu chế xuất: 91
* Đối với việc hoàn thiện hệ thống pháp luật: 92
KẾT LUẬN 93
TÀI LIỆU THAM KHẢO 94
1. Europe from A to Z (tài liệu của Uỷ ban châu Âu - European Documentation). 94
2. EU - ASEAN Relations (Tài liệu của Uỷ ban châu Âu). 94
3. Foreign Direct Investment của WB. 94
4. Giáo trình Kinh tế Đầu tư của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. 94
5. Học trình 9 về Đầu tư trực tiếp nước ngoài của WB. 94
6. International Investment: Towards 2002 của UN. 94
7. Tạp chí Kinh tế và Dự báo. 94
8. Tạp chí Nghiên cứu châu Âu. 94
9. Tạp chí Thương mại. 94
10. Tạp chí Công nghiệp. 94
11. World Economic Outlook (Tài liệu của IMF). 94
12. Europe in ten points by Pascal Fontaine (Tài liệu của Uỷ ban Châu Âu). 94
13. Enterprise reform and foreign investment in Viet Nam (Tài liệu của OECD). 94
14. The Importance of increased FDI for Việt Nam (phát biểu của Bà Phạm Chi Lan - Phó Chủ tịch VCCI tại Diễn đàn doanh nghiệp tư nhân ngày 7 tháng 4 năm 2000). 94
SV: Hoàng Quốc Long Lớp: Kinh tế Đầu tư D - K48 - QN