Mã tài liệu: 233124
Số trang: 40
Định dạng: pdf
Dung lượng file: 772 Kb
Chuyên mục: Kinh tế đầu tư
Chương 1: Những lý luận chung về đầu tư trực tiếp nước ngoài
1.1. Khái niệm
1.1.1. Khái niêm về đầu tư
1.1.2. Khái niệm về đầu tư trực tiếp nước ngoài
1.2. Hiệu quả và phân loại hiệu quả
1.2.1. Khái niệm hiệu quả
1.2.2. Phân loại
1.3. Lý do đầu tư và tiếp nhận đầu tư trực tiếp nước ngoài
1.3.1. Đối với nước đi đầu tư
1.3.2. Đối với nước nhận đầu tư
1.4. Các hình thức FDI
1.4.1. Phân theo bản chất đầu tư
1.4.1.1. Đầu tư phương tiện họat động
1.4.1.2. Mua và sát nhập (M&A – Merger and Acquisitions)
1.4.2. Phân theo tính chất dòng vốn
1.4.2.1. Vốn chứng khoán
1.4.2.2. Vốn tái đầu tư
1.4.2.3. Vốn vay nội bộ hay giao dịch nợ nội bộ
1.4.3. Phân theo động cơ nhà đầu tư
1.4.3.1. Vốn tìm kiếm tài nguyên
1.4.3.2. Vốn tìm kiếm hiệu quả
1.4.3.3. Vốn tìm kiếm thị trường
1.4.4. Phân theo lọai hình tổ chức đầu tư
1.4.4.1. Doanh nghiệp liên doanh
1.4.4.2. Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
1.4.4.3. Hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh
1.4.4.4. Đầu tư theo hợp đồng BOT (Build Opera Transfer), BTO, BT
1.4.4.5. Đầu tư thông qua công ty mẹ và con (Holding company)
1.4.4.6. Hình thức chi nhánh công ty nước ngoài
1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư trực tiếp nước ngoài
1.5.1. Nhân tố quốc tế
1.5.2. Nhân tố thuộc các nhà đầu tư
1.5.2.1. Nhân tố lãi suất
1.5.2.2. Chi phí sản xuất
1.5.2.3. Tình hình nước nhà
1.5.3. Nhân tố trong nước (nước tiếp nhận đầu tư)
1.5.3.1. Ổn định chính trị
1.5.3.2. Sự ổn định của môi trường kinh tế vĩ mô
1.5.3.3. Hệ thống pháp luật đồng bộ và hoàn thiện, bộ máy quản lý nhà nước có hiệu quả
1.5.3.4. Hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật
1.5.3.5. Hệ thống thị trường đồng bộ, chiến lược phát triển hướng ngoại
1.5.3.6. Trình độ quản lý và năng lực của người lao động
Chương 2: Hiệu quả của việc sử dụng FDI tại Việt Nam trong 21 năm qua
2.1. Tóm tắt quá trình hình thành hệ thống pháp luật về đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
2.2. Sự cần thiết phải thu hút vốn ĐTTTNN đối với Việt Nam
2.3. Tình hình thu hút vốn ĐTNN đăng ký từ 1988 đến nay
2.3.1. Cấp phép đầu tư
2.3.2. Tình hình tăng vốn đầu tư
2.3.3. Quy mô dự án
2.3.4. Cơ cấu vốn ĐTNN từ 1988 đến nay
2.3.4.1. Lĩnh vực công nghiệp và xây dựng
2.3.4.2. ĐTNN trong lĩnh vực dịch vụ
2.3.4.3. Đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực Nông - Lâm - Ngư
2.3.4.4. Đầu tư nước ngoài phân theo vùng, lãnh thổ
2.3.4.5. Đầu tư nước ngoài phân theo hình thức đầu tư
2.3.4.6. ĐTNN phân theo đối tác đầu tư
2.3.4.7. Tình hình phát triển các KCN, KCX, KCNC, KKT
2.4. Tình hình triển khai hoạt động sản xuất kinh doanh của các dự án ĐTNN
2.3.1. Vốn giải ngân FDI từ 1988 đến nay
2.3.2. Triển khai hoạt động sản xuất kinh doanh của dự án ĐTNN
2.3.3. Rút giấy phép đầu tư, giải thể trước hạn
2.5. Tác động của FDI tới nền kinh tế Việt Nam
2.5.1. Mặt tích cực
2.5.1.1. Về mặt kinh tế
2.5.1.2. Về mặt xã hội
2.5.1.3. Về mặt môi trường
2.5.2. Mặt hạn chế
2.5.2.1. Sự mất cân đối về ngành nghề, vùng lãnh thổ
2.5.2.2. Tranh chấp lao động trong khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chưa được giải quyết kịp thời
2.5.2.3. Sự yếu kém trong chuyển giao công nghệ
2.6. Bài học kinh nghiệm đối với Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam
2.6.1. Bài học về thời cơ
2.6.2. Bài học về lợi ích
2.6.2.1. Quan hệ giữa lợi ích đất nước đầu tư với lợi ích nhà ĐTNN
2.6.2.2. Quan hệ giữa lợi ích bên Việt Nam với lợi ích bên nước ngoài
2.6.2.3. Quan hệ giữa lợi ích người sử dụng lao động với lợi ích người lao động
2.6.3. Bài học về lợi thế so sánh
2.6.4. Bài học về chính sách FDI
2.6.5. Bài học về quản lý nhà nước
Chương 3: Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thu hút và sử dụng dòng vốn FDI tại Việt Nam
3.1 Mục tiêu, định hướng và triển vọng của FDI tại Việt Nam trong thời gian tới
3.1.1 Mục tiêu
3.1.1.1 Mục tiêu tổng quát
3.1.1.2 Mục tiêu cụ thể
3.1.2 Định hướng
3.1.2.1 Định hướng ngành
3.1.2.2 Định hướng vùng
3.1.2.3 Định hướng đối tác
3.1.3 Triển vọng FDI tại Việt Nam
3.2 Nhóm giải pháp tăng cường thu hút dòng vốn FDI vào Việt Nam
3.2.1 Nhóm giải pháp về luật pháp
3.2.2 Nhóm giải pháp về tài chính, ngoại hối
3.2.3 Nhóm giải pháp về quy hoạch
3.2.4 Phê duyệt và quản lý dự án đầu tư
3.2.5 Nhóm giải pháp về cải thiện cơ sở hạ tầng
3.2.6 Nhóm giải pháp về xúc tiến đầu tư
3.2.7 Xây dựng và công khai quy hoạch vốn FDI dài hạn đối với từng ngành và từng vùng cụ thể
3.3 Nhóm giải pháp tăng cường hiệu quả sử dụng dòng vốn FDI tại Việt Nam
3.3.1 Tạo mọi điều kiện thuận lợi để các dự án triển khai hoạt động mở rộng tăng công suất hiện có
3.3.2 Xử lý linh hoạt hơn nữa hình thức đầu tư
3.3.3 Nhóm giải pháp về nguồn nhân lực
3.3.4 Nhóm giải pháp về giải phóng mặt bằng
3.3.5 Giải pháp về ngoại hối và hỗ trợ vốn
3.3.6 Một số vấn đề khác
3.4 Nâng cao vai trò của Ngân hàng trong việc thu hút và sử dụng hiệu quả vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
3.5 Đối với nhà nước
3.5.1 Nâng cao hiệu lực quản lý Nhà nước đối với ĐTNN
3.5.2 Tập trung cao độ công tác quản lý, điều hành để tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ các dự án ĐTNN hoạt động có hiệu quả
3.5.3 Tiếp tục thực hiện phân cấp quản lý Nhà nước về ĐTNN cho các địa phương
3.5.4 Phát triển mạnh nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
3.5.5 Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, hoạt động của công đoà
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 26
👁 Lượt xem: 301
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 20
👁 Lượt xem: 596
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 19
👁 Lượt xem: 425
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 19
👁 Lượt xem: 357
⬇ Lượt tải: 19
📎 Số trang: 89
👁 Lượt xem: 399
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 78
👁 Lượt xem: 448
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 67
👁 Lượt xem: 338
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 77
👁 Lượt xem: 434
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 12
👁 Lượt xem: 321
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 10
👁 Lượt xem: 344
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 33
👁 Lượt xem: 462
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 33
👁 Lượt xem: 441
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 40
👁 Lượt xem: 465
⬇ Lượt tải: 16