Báo cáo kiến tập
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 6
LỜI MỞ ĐẦU 8
CHƯƠNG 1 9
TỔNG QUAN VỀ CỦA CễNG TY TNHH ĐỈNH VÀNG 9
1.1. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển 9
1.1.1. Những thông tin chung 9
1.1.2. Nhiệm vụ sản xuất kinh doanh 14
1.2. Đặc điểm kinh doanh và tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty 14
1. 2. 1 Đặc điểm môi trường kinh doanh 14
1.2.2. Tổ chức sản xuất 18
1.2.3. Tài chính 20
1. 2. 4 Quy trình kinh doanh của công ty 25
1. 3. Đặc điểm tổ chức quản lý của Công ty 25
CHƯƠNG 2 27
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN 27
TẠI CễNG TY TNHH ĐỈNH VÀNG 27
2. 1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 27
2. 1. 1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty 27
2. 1. 2 Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận trong bộ máy kế toán của nhà máy sản xuất. 29
2. 2 Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán 30
2. 2. 1 Đặc điểm chung 30
Hiện nay, công ty đang áp dụng chế độ kế toán theo quyết định 15 ngày 20/ 03/ 2006 của Bộ trưởng bộ tài chính. 30
- Kế toán năm : Từ ngày 01/ 01 đến ngày 31/ 12 dương lịch 30
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : VNĐ 30
- Hình thức kế toán áp dụng : Nhật ký chung 30
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho 30
+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho Theo thực tế Theo thực tế 30
+ Phương pháp tính giá HTK cuối kỳ Theo thực tế Theo thực tế 30
+ Phương pháp hạch toán HTK KKTX KKTX 30
+ Tính giá NVL xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền 31
- Phương pháp khấu hao TSCĐ đang áp dụng : Khấu hao theo đường thẳng 31
- Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. 31
2. 2. 2 Đặc điểm vận dụng chứng từ kế toán 31
Hiện nay công ty đang áp dụng hệ thống chứng từ theo quyết định 15/ QĐ-BTC ngày 20/ 3/ 2006 31
a) Các chứng từ về tiền tệ gồm: 31
- Phiếu thu: là căn cứ để thủ quỹ thu tiền, ghi sổ chi tiết và sổ tổng hợp tài khoản 111- Tiền mặt. 31
- Phiếu chi: là căn cứ để thủ quỹ chi tiền, ghi sổ chi tiết và sổ tổng hợp tài khoản 111 - Tiền mặt 31
- Biên bản kiểm kê quỹ: xác nhận số tiền tồn quỹ thực tế tại thời đIểm kiểm kê. 31
b) Các chứng từ về tài sản cố định gồm: 31
- Biên bản kiểm kê tài sản cố định 31
- Biên bản đánh giá lại tài sản cố định 31
- Biên bản thanh lý tài sản cố định 31
- Biên bản bàn giao tài sản cố định 31
- Hoá đơn VAT 31
- Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định 31
c) Các chứng từ về lao động tiền lương gồm: 31
- Bảng thanh toán tiền lương: là căn cứ để thanh toán tiền lương và phụ cấp cho người lao động và đồng thời là căn cứ để thống kê tiền lương và lao động trong Công ty. 31
- Bảng theo dõi chấm công: Theo dõi thời gian làm việc, nghỉ việc, nghỉ BHXH, BHYT, làm căn cứ để tính lương và đóng BHXH, BHYT theo quy định hiện hành của Nhà nước cho công nhân viên 31
d) Các chứng từ về bán hàng gồm: 32
- Hoá đơn bán hàng, hoá đơn GTGT 32
- Bảng kê bán hàng 32
- Sổ chi tiết bán hàng 32
e) Các chứng từ về vật tư, hàng hoá gồm: 32
- Thẻ kho: làm căn cứ vào phiếu nhập kho, phiếu xuất kho. Thủ kho có nhiệm vụ ghi số lượng và thẻ kho. Mỗi loại vật tư được mở một thẻ kho riêng. 32
- Phiếu nhập kho: Là căn cứ để thủ kho nhập vật tư, hàng húa, và là căn cứ để kế toán ghi sổ chi tiết, sổ tổng hợp tài khoản 152, 153, 155, 156. 32
- Phiếu xuất kho: là căn cứ để thủ kho xuất kho vật tư, hàng hoá, ghi thẻ kho và là căn cứ để kế toán ghi sổ chi tiết, sổ tổng hợp tài khoản 152, 153, 155, 156. 32
2. 2. 3 Đặc điểm vận dụng tài khoản kế toán 32
Công ty sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định 15 - BTC - 20/ 3/ 2006 32
Do hạch toán HTK theo phương pháp KKTX nên công ty không sử dụng tài khoản 611, 631 32
Theo qui định mới, hệ thống tài khoản công ty có những thay đổi sau : 32
- Bổ sung TK 3389 : Bảo hiểm thất nghiệp 32
- Bổ sung TK 356 : Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 32
- Bổ sung TK 417 : Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 32
- Đổi số hiệu TK 431 thành 353, trong đó các tiểu khoản như sau : TK 3531 (Quỹ khen thưởng), TK 3532 (Quỹ phúc lợi), TK 3533 (Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ), TK 3534 (Quỹ thưởng ban quản lí điều hành) 32
- Bỏ TK 416 và TK 451 32
2. 2. 4 Đặc điểm vận dụng sổ sách kế toán 32
Tổ chức sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung, ghi sổ bằng máy 33
33
* Ghi chú : 33
Ghi hàng ngày : 33
Ghi cuối tháng : 33
Đối chiếu kiểm tra : 33
* Các sổ kế toán sử dụng gồm : 34
- Nhật ký chung, NKĐB 34
- Sổ cái 34
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết : Sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết quỹ tiền mặt, sổ tiền gửi ngân hàng, thẻ kho, sổ chi tiết CCDC, sản phẩm, thẻ TSCĐ … 34
2. 2. 5 Báo cáo kế toán tại công ty 34
2. 3 Đặc điểm tổ chức một số phần kế toán chủ yếu : 35
2. 3. 1. 1 Hạch toán biến động tăng TSCĐ 35
2.3. 1. 2 Hạch toán biến động giảm TSCĐ. 36
2. 3. 1. 3 Quy trình ghi sổ 37
2. 3. 2 Tổ chức hạch toán NVL 37
2. 3. 2. 1 Nguồn nguyên vật liệu 37
2. 3. 2. 2 Quy trình ghi sổ 38
2. 3. 3 Tổ chức hạch toán vốn bằng tiền 39
2. 3. 4 Tổ chức hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành 41
2. 3. 4. 1 Hạch toán chi phí sản xuất 41
2. 3. 4. 2 Tổ chức tính giá thành phẩm 44
2. 4 Tổ chức hạch toán lương và các khoản trích theo lương 45
2.4.1. Hình thức tiền lương áp dụng tại công ty : 45
2. 4. 2 Hạch toán với người lao động lương và các khoản trích theo lương 46
2. 4. 2. 1 Cách tính lương và các khoản trích theo lương của công ty 46
2.4.2.2 Trình tự ghi sổ lương và các khoản trích theo lương 47
2. 4. 2. 3 Nghiên cứu trình tự tính lương và các khoản trích theo lương trong tháng 5/ 2010 48
CHƯƠNG 3 63
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN 63
TẠI CễNG TY TNHH ĐỈNH VÀNG 63
3. 1 Những ưu điểm 63
3.2. Những tồn tại và nguyên nhân 65
3. 3 Sự cần thiết phải hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Đỉnh Vàng. 67
3. 4 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Đỉnh Vàng. 68
KẾT LUẬN 70
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 70
SV: Dương Hồng VõnLớp: Kiểm toán 49A Lớp: Kiểm toán 49A