Chuyên đề thực tập chuyên ngành GVHD: Th. S Bựi Thị Minh Hải
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
MỤC LỤC 1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 11
LỜI NểI ĐẦU 13
CHƯƠNG I: 14
THỰC TRẠNG KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC HÀNG TỒN KHO TRONG QUY TRèNH KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CễNG TY TNHH KIỂM TOÁN VFA THỰC HIỆN 14
1. 1 Mục tiêu kiểm toán khoản mục hàng tồn kho trong kiểm toán báo cáo tài chínhdo Công ty TNHH Kiểm toán VFA thực hiện 14
Biểu số 1. 1: Mục tiêu kiểm toán khoản mục hàng tồn kho 15
1. 2 Đặc điểm kế toán khoản mục hàng tồn kho ở khách hàng kiểm toán có ảnh hưởng đến kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNHH Kiểm toán VFA thực hiện 16
1. 2. 1 Đặc điểm chung về khoản mục hàng tồn kho 16
1. 2. 2 Đặc điểm kế toán hàng tồn kho ảnh hưởng đến kiểm toán 17
Trong bài chuyên đề này, em xin phép được trích dẫn ra 2 khách hàng cụ thể trong những cuộc kiểm toán của công ty TNHH kiểm toán VFA. Bao gồm: 17
- Công ty A là Công ty Cổ phần trực thuộc Tổng Công ty Sông Hồng. Đây là một doanh nghiệp chuyên về sản xuất nhôm thanh định hình. 17
- Công ty B là doanh nghiệp nhà nước có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động trên các lĩnh vực: Sản xuất, kinh doanh điện tử, thương mại, xây dựng và quản lý các công trình hạ tầng. 17
1.2.2. 1 Về nguyên tắc kế toán. 17
Kế toán hàng tồn kho ở cả 2 công ty A & B đều tuân theo những nguyên tắc cơ bản của kế toán như: 17
1.2.2.2 Về tổ chức chứng từ kế toán 18
Sơ đồ 1.1: Quy trình luân chuyển chứng từ nhập kho tại Công ty A 18
Sơ đồ 1.2: Quy trình luân chuyển chứng từ xuất kho tại Công ty A 18
Sơ đồ 1.3: Quy trình luân chuyển chứng từ xuất bán hàng húa, thành phẩm tại Công ty A 19
1. 2. 2. 3 Về tổ chức tài khoản kế toán 20
Tại Công ty A: 20
1.2.2. 4Về phương pháp tính giá. 20
Công ty A: 20
Tính giá theo phương pháp: Nhập trước xuất trước. 20
Phương pháp tổng hợp: Kê khai thường xuyên 20
Công ty B: 20
Tính giá theo phương pháp bình quân gia quyền 20
Phương pháp tổng hợp: Kê khai thường xuyên. 21
1. 3 Quy trình kiểm toán khoản mục hàng tồn kho trong kiểm toán báo cáo tài chính do công ty TNHH Kiểm toán VFA thực hiện 21
1. 3. 1 Chuẩn bị kiểm toán 21
1.3.1.1 Chuẩn bị kế hoạch kiểm toán 21
1.3.1.2 Lập kế hoạch tổng thể 22
Bảng số 1.1: Thực hiện thủ tục phân tích tại khách hàng A 25
(Trích Giấy tờ làm việc của kiểm toán viên) 25
Bảng số 1.2: Thực hiện thủ tục phân tích tại khách hàng B 27
(Trích Giấy tờ làm việc của kiểm toán viên) 27
Công tác hạch toán hàng tồn kho: Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ được tính theo giá nguyên vật liệu chính. 31
Tính giá theo phương pháp: Nhập trước xuất trước. 31
Phương pháp tổng hợp: Kê khai thường xuyên 31
1.3.2.Thực hiện kiểm toán 33
1. 3. 2. 1Thực hiện thử nghiệm kiểm soát 34
1. 3. 2. 2 Thực hiện thủ tục phân tích 36
1. 3. 2. 3Thực hiện thủ tục kiểm tra chi tiết Thực hiện thủ tục kiểm tra chi tiết 36
Sơ đồ 1. 4 : Quy trình đối chiếu, kiểm tra sổ sách chứng từ HTK 37
· Lập bảng tổng hợp về hàng tồn kho, đối chiếu số dư cuối kỳ 38
Bảng số 1. 5 : Kiểm tra số dư tài khoản HTK tại công ty A 39
Khoản mục 39
Dư đầu kỳ 39
Phát sinh trong kỳ 39
Dư cuối kỳ 39
Nợ 39
Có 39
Nợ 39
Có 39
Nợ 39
Có 39
NVL 39
2.197.373.629 39
321.587.321.884 39
308.853.776.267 39
44.930.919.246 39
CPSXKDDD 39
1.244.740.729 39
357.890.830.972 39
352.164.338.927 39
6.971.232.774 39
Thành phẩm 39
CCDC 39
Hàng hóa 39
Hàng gửi bán 39
14.362.692.459 39
350.473.013.502 39
13.021.282.975 39
45.156.932.834 39
80.508.090.578 39
362.558.780.472 39
13.370.511.819 39
35.585.940.860 39
81.997.365.225 39
2.276.925.489 39
1.393.943.582 39
12.047.775.957 39
635.966.704 39
Tổng ( ** ) 39
24.150.004.577 39
P 39
* 39
* 39
PP 39
P : Đã đối chiếu khớp với báo cáo kiểm toán năm trước 40
* : Đã đối chiếu khớp với bảng cân đối số phát sinh 40
PP : Đã đối chiếu khớp với bảng cân đối số phát sinh 40
** : Đã kiểm tra cộng dồn đúng 40
Số liệu phát sinh tăng, giảm được lấy từ Bảng cân đối phát sinh, Bảng tổng hợp chi tiết nguyên vật liệu, sổ cái các tài khoản 152, 621, 627,... 40
Kết luận: Việc hạch toán hàng tồn kho trên các tài khoản 152, 153, 154, 155... và sổ tổng hợp, sổ chi tiết được cộng dồn chính xác. Số liệu đầu kỳ và cuối kỳ khớp đúng với Bảng cân đối của công ty. 40
Bảng số 1.6 : Kiểm tra số dư tài khoản HTK tại công ty B 41
(trích giấy tờ làm việc của kiểm toán viên) 41
Khoản mục 41
Dư đầu kỳ 41
Phát sinh trong kỳ 41
Dư cuối kỳ 41
Nợ 41
Có 41
Nợ 41
Có 41
Nợ 41
Có 41
NVL 41
3.740.835.535 41
93.927.166.889 41
94.316.989.049 41
3.351.013.375 41
CPSXKDDD 41
4.939.509.967 41
63.767.255.078 41
63.432.822.601 41
5.273.942.444 41
Thành phẩm 41
CCDC 41
Hàng hóa 41
1.234.496.798 41
149.403.476 41
2.608.291.822 41
20.627.982.007 41
221.000.475 41
6.337.646.203 41
4.911.015.628 41
214.436.206 41
1.637.462.165 41
16.951.463.177 41
155.967.745 41
7.308.475.860 41
Tổng ( ** ) 41
12.672.537.598 41
184.881.050.653 41
164.512.725.649 41
33.040.862.602 41
P 41
* 41
* 41
PP 41
P : Đã đối chiếu khớp với báo cáo kiểm toán năm trước 42
* : Đã đối chiếu khớp với bảng cân đối số phát sinh 42
PP : Đã đối chiếu khớp với bảng cân đối số phát sinh 42
** : Đã kiểm tra cộng dồn đúng 42
Doanh nghiệp đã tiến hành kiểm kê vào thời điểm 31/12/2009. Kết quả được ghi trong báo cáo tài chính 2009. Kiểm toán viên đối chiếu thấy không có chênh lệch. 42
Kết luận: Việc hạch toán hàng tồn kho trên các tài khoản 152, 153, 154, 155... và sổ tổng hợp, sổ chi tiết được cộng dồn chính xác. Số liệu đầu kỳ và cuối kỳ khớp đúng với Bảng cân đối của công ty. 42
Bảng số 1. 7: Kiểm tra số dư tài khoản 152 43
Tháng 43
Dư đầu kỳ 43
Phát sinh trong kỳ 43
Dư cuối kỳ 43
Đối chiếu 43
Nợ 43
Có 43
Nợ 43
Có 43
Nợ 43
1 43
2.197.373.629 43
13.615.857.252 43
7.077.928.088 43
8.735.302.793 43
2 43
8.735.302.793 43
16.608.961.315 43
17.590.824.771 43
7.213.439.337 43
3 43
7.213.439.337 43
21.670.226.876 43
19.917.632.313 43
8.966.033.900 43
4 43
8.966.033.900 43
28.249.633.098 43
19.333.911.709 43
17.881.755.289 43
5 43
17.881.755.289 43
28.425.965.422 43
24.298.973.309 43
22.008.747.402 43
6 43
22.008.747.402 43
32.294.223.530 43
24.076.282.895 43
33.226.688.037 43
7 43
33.226.688.037 43
18.191.393.671 43
28.411.160.645 43
24.006.921.063 43
8 43
24.006.921.063 43
37.592.112.090 43
32.217.969.816 43
29.382.063.337 43
9 43
29.382.063.337 43
31.191.071.263 43
30.660.305.700 43
29.921.828.900 43
10 43
29.921.828.900 43
38.116.032.004 43
36.497.668.185 43
31.531.192.719 43
11 43
31.531.192.719 43
52.845.652.792 43
34.617.123.160 43
49.759.722.351 43
12 43
49.759.722.351 43
30.325.192.571 43
35.153.995.676 43
44.930.919.246 43
Tổng 43
351.587.321.884 43
308.853.776.267 43
Bảng số1.8: Kiểm tra tính có thực của các nghiệp vụ phát sinh 45
Bảng số 1.9: Kiểm tra tính có thực của các nghiệp vụ phát sinh 47
Bảng số 1.10: Kiểm tra tính có thực của các nghiệp vụ phát sinh 49
Bảng số 1.11: Kiểm tra tính có thực của các nghiệp vụ phát sinh 51
Bảng số 1.13: Kết thúc kiểm toán 58
Bảng số 1. 14: Kết thúc kiểm toán 59
· So sánh trình tự kiểm toán hàng tồn kho tại hai khách hàng A và B 60
CHƯƠNG II: 61
NHẬN XẫT VÀ CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRINH KIỂM TOÁN CHU TRèNH HÀNG TỒN KHO TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CễNG TY TNHH KIỂM TOÁN 61
VFA THỰC HIỆN 61
2. 1 Nhận xét về thực trạng quy trình kiểm toán khoản mục Hàng tồn kho trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán VFA thực hiện 61
2. 1. 1 Những ưu điểm trong thực tế 61
· Đánh giá tổ chức công tác kiểm toán chu trình hàng tồn kho 62
- Về chuẩn bị kiểm toán 62
- Về thực hành kiểm toán 62
- Về giai đoạn kết thúc kiểm toán 63
2.1.2.Những tồn tại cần khắc phục 63
2.2.Các giải pháp hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục Hàng tồn kho trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Kiểm toán VFA thực hiện 64
KẾT LUẬN 68
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 69
Trần Xuân Khánh Lớp: Kiểm toán 48C