Chuyên đề thực tập GVHD: TS. Nguyễn Hữu Ánh
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
DANH MỤC BẢNG BIỂU 30
DANH MỤC VIẾT TẮT 32
LỜI MỞ ĐẦU 33
Chương 3. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH một thành viên Máy kéo & Máy nông nghiệp. 34
CHƯƠNG 1 35
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN 35
MÁY KÉO VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP 35
1. 1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty 35
1.2 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh 37
1.3Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý sản xuất tại Công ty TNHH một thành viên Máy kéo & Máy nông nghiệp 39
1.4Đặcđiểm tổ chức kế toán tại công ty 42
1.4. 1 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán của công ty 42
1.4. 2 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty 45
* Tổ chức vận dụng chế độ kế toán chung 45
CHƯƠNG 2 48
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CễNG TY TNHH MỘT THÀNH VIấN 48
MÁY KẫO VÀ MÁY NễNG NGHIỆP 48
2.1 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất 48
2.1. 1 Kế toán tập hợp chi phí NVL trực tiếp. 49
STT 52
Tên gọi và quy cách 52
Đơn vị tính 52
Số lượng 52
Đơn giá 52
Thành tiền 52
Yêu cầu 52
Thực xuất 52
A 52
B 52
D 52
1 52
2 52
3 52
4 52
1 52
kg 52
500 52
500 52
14400 52
7. 200. 000 52
2 52
kg 52
1300 52
1300 52
12200 52
1PAGE1PAGE1PAGE115. 8PAGE16PAGE10PAGE1.PAGE1PAGE10PAGE10PAGE10PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 52
3 53
08KIIδ2. 5 53
kg 53
300 53
298 53
13200 53
3. 933. 600 53
Cộng 53
26. 993. 600 53
Ngày tháng ghi sổ 58
Chứng từ 58
TK đối ứng 58
SH 58
NT 58
Nợ 58
Có 58
NVL sản xuất MK 12CV 58
152 58
155. 582. 314 58
NVL chi sản xuất phay đất 58
152 58
2. 075. 100 58
…………………… 58
…… 58
…………. 58
Kết chuyển CPNVLTT 58
154 58
381. 282. 793 58
Tổng cộng 58
381. 282. 793 58
381. 282. 793 58
Khoản mục 59
PX Đúc 59
PX Rèn dập 59
… 59
Tổng cộng 59
NVL chính 59
140.432.538, 5 59
121.093.132,9 59
… 59
608. 717. 499 59
Vật liệu phụ 59
15. 149. 775 59
_ 59
15. 149. 775 59
Cộng 59
155. 582. 314 59
121.093.132,9 59
… 59
623. 867. 274 59
SH 59
NT 59
Nợ 59
Có 59
- Chi phí NVLTT 59
+ NVL chớnh 59
+ NVL phụ 59
X 59
621 59
1521 59
1522 59
1. 962. 428. 437 59
1. 931. 480. 446 59
30. 947. 991 59
- Kết chuyển 59
CPNVLTT 59
X 59
154 59
621 59
1. 962. 428. 437 59
1. 962. 428. 437 59
NNgày tháng 60
ghi sổ 60
Chứng từ 60
Trang NKC 60
TK đối ứng 60
Số phát sinh 60
Số 60
Ngày 60
Nợ 60
Có 60
…… 60
.. 60
… 60
…… 60
Tháng 05 60
152 60
154 60
1. 962. 428. 437 60
1. 962. 428. 437 60
….. 60
….. 60
….. 60
….. 60
Cộng phát sinh 60
xxxx 60
2.1. 2 Kế toán tập hợp chi phí nhõn công trực tiếp. 60
STT 62
Tên sản phẩm 62
Số bản vẽ 62
Số lượng (cái) 62
Đơn giá 62
Thành tiền 62
1 62
2 62
Máy kéo 12CV 62
+ Bánh răng 62
+ Bích chặn 62
............... 62
Máy kéo 8 62
+ Bánh răng 62
+ Bích chặn 62
........... 62
12-37 - 143 62
12-34 - 106 62
………. 62
8-37 - 140 62
8-33 - 105 62
........... 62
309 62
2. 514 62
……… 62
214 62
800 62
.......... 62
4500 62
1052 62
…….. 62
3420 62
952 62
......... 62
46. 194. 200 62
1. 390. 500 62
2. 644. 728 62
.......... 62
3. 512. 152 62
731. 880 62
761. 600 62
.......... 62
Cộng 62
50. 232. 230 62
Số TT 63
Họ và tên 63
Lương cấp bậc 63
Lương thời gian 63
Lương phụ 63
Tổng cộng 63
1 63
Nguyễn Thị Lan 63
1. 386. 200 63
21 63
1. 119. 600 63
53. 300 63
1. 172. 900 63
2 63
Võ Đức Thành 63
2. 350. 200 63
21 63
1. 898. 238 63
90. 392 63
1. 988. 630 63
3 63
Vũ TrọngCầu 63
1. 780. 300 63
20 63
1. 369. 462 63
68. 473 63
1. 437. 935 63
… 63
……….. 63
…….. 63
.….. 63
……… 63
…….. 63
…….. 63
Cộng 63
10. 231. 700 63
13. 981. 900 63
5. 332. 000 63
19. 313. 900 63
Số TT 64
Họ và tên 64
Lương cấp bậc 64
Lương sản phẩm 64
Lương phụ 64
Tổng cộng 64
Chi tiết SP 64
Tiền 64
1 64
Nguyễn Hoài Nam 64
1. 250. 000 64
238 64
1. 350. 500 64
1. 190. 000 64
2 64
Trần Văn Hải 64
1. 023. 100 64
196 64
1. 150. 000 64
980. 000 64
3 64
Lê Công Lý 64
2. 120. 200 64
253 64
2. 250. 000 64
910. 300 64
… 64
……….. 64
…….. 64
…….. 64
…….. 64
…….. 64
Cộng 64
37. 830. 000 64
50. 232. 230 64
50. 232. 230 64
STT 65
Ghi Có T 65
Ghi 65
Nợ 65
TK 334 – phải trả CNV 65
TK338 - Phải trả phải nộp khác 65
Tổng cộng 65
Lương cấp bậc 65
Lương chính 65
Lương phụ 65
Cộng có TK 334 65
1 65
2 65
3 65
4 65
5 65
6 = (5) + (4) 65
7= 19% x (3) 65
8 65
1 65
2 65
3 66
4 66
TK 622 65
- PX Đúc 65
+ MK12CV 65
+ Phay đất 65
………… 65
- PX Rèn dập 65
+ MK 12 CV 65
+ Phay đất 65
………… 65
TK 627 65
- PX đúc 65
- PX Rèn dập 65
………… 66
TK641 66
TK642 66
215. 255. 263 65
37. 830. 000 65
26. 453. 684 65
6. 732. 105 65
………… 65
31. 921. 052 65
15. 368. 421 65
4. 867. 895 65
………… 65
71. 028. 263 65
10. 231. 700 65
7. 843. 747 65
………… 66
14. 662. 400 66
92. 160. 674 66
312. 142. 040 65
50. 232. 230 65
41. 168. 000 65
7. 931. 700 65
………… 65
55. 426. 320 65
25. 945. 800 65
7. 152. 500 65
………… 65
88. 069. 400 65
13. 981. 900 65
6. 848. 600 65
………… 66
25. 132. 116 66
116. 821. 100 66
28. 588. 000 5. 332. 000 65
4. 604. 000 65
…………. 66
4. 094. 000 66
16. 125. 000 66
312. 142. 040 50. 232. 230 65
41. 168. 000 65
7. 931. 700 65
………… 65
55. 426. 320 65
25. 945. 800 65
7. 152. 500 65
……… 65
116. 657. 400 65
19. 313. 900 65
11. 452. 600 65
………… 66
29. 226. 116 66
132. 946. 100 66
40. 898. 500 65
7. 187. 700 65
5. 026. 200 65
1. 279. 100 65
………… 65
6. 065. 000 65
2. 920. 000 65
924. 900 65
………… 65
13. 495. 370 65
1. 944. 023 65
1. 490. 312 65
………… 66
2. 785. 856 66
17. 510. 528 66
353. 040. 540 65
57. 491. 930 65
46. 194. 200 65
9. 210. 800 65
………… 65
61. 491. 320 65
28. 865. 800 65
8. 077. 400 ………… 65
130. 152. 770 21.257. 923 12. 942. 912 65
………… 66
32. 011. 972 66
150. 456. 628 66
Cộng 66
396. 106. 600 66
590. 971. 656 66
74. 690. 254 66
665. 661. 910 66
NT ghi sổ 66
Ctừ 66
Diễn giải 66
TK đối ứng 66
Số tiền 66
S 66
N 66
Nợ 66
Có 66
- Các khoản trích trên tiền lương CNTT sản xuất 66
334 66
338 66
50. 232. 230 66
7. 187. 700 66
- Kết chuyển CPNCTT 66
154 66
57. 419. 930 66
Cộng phát sinh 66
57. 419. 930 66
57. 419. 930 66
Khoản mục 67
PX Đúc 67
PX Rèn dập 67
..... 67
Cộng 67
- Lương chính 67
- Các khoản trích 67
41. 168. 000 5. 026. 200 67
25. 945. 800 67
2. 920. 000 67
...... 67
...... 67
182. 211. 235 67
18. 950. 800 67
Cộng 67
46. 194. 200 67
28. 865. 800 67
...... 67
201. 162. 035 67
CT 67
Đã ghi 67
Số hiệu TK 67
SH 68
NT 68
Nợ 68
Có 68
- Chi phí nhõn công TT 68
+ Lương 68
+khoản trích theo lương 68
X 68
622 68
334 68
353. 040. 540 68
312. 142. 040 68
40. 898. 500 68
Kết chuyển CPNCTT 68
X 68
Ngày GS 68
Chứng từ 68
Diễn giải 68
Trang NKC 68
TK đối ứng 68
Số phát sinh 68
SH 68
NT 68
Nợ 68
Có 68
- Các khoản trích theo lương 68
- Kết chuyển CPNCTT 68
334 68
338 68
154 68
312. 142. 040 68
68
40. 898. 500 68
353. 040. 540 68
………. 68
Cộng phát sinh 68
XXXX 68
XXX 68
2. 1.3 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung. 68
STT 71
Chỉ tiêu 71
Nơi sử dụng 71
Toàn 71
Doanh nghiệp 71
TK642 71
Nguyên giá TSCĐ 72
Số khấu hao 72
PX đúc 72
… 72
Cộng 72
Số phải trích KH trong tháng 72
23. 142. 075. 450 72
154. 065. 990 72
18. 667. 656 72
… 72
143. 998. 533 72
10. 067. 457 72
1 72
Nhà cửa - VKT 72
6. 125. 430. 300 72
20. 418. 100 72
4. 375. 000 72
… 72
16. 141. 968 72
4. 276. 132 72
2 72
Máy móc TB 72
15. 971. 956. 270 72
117. 897. 732 72
10. 500. 000 72
… 72
115. 578. 997 72
2. 318. 735 72
3 72
Phương tiện VT 72
866. 046. 065 72
12. 028. 415 72
2. 573. 529 72
10. 058. 425 72
1. 969. 990 72
4 72
Dụng cụ 72
178. 642. 815 72
3. 721. 725 72
1. 219. 127 72
2. 219. 125 72
1. 502. 600 72
STT 73
Đối tượng sử dụng 73
Số lượng (kw) 73
Đơn giá 73
Thành tiền 73
1 73
TK 627 - chi phí SXC 73
123. 323 73
1123, 56 73
138. 561. 334 73
- PX Đúc 73
18. 194 73
1123, 56 73
20. 442. 600 73
- PX Rèn dập 73
12. 864 73
1123, 56 73
14. 453. 476 73
………….. 73
……… 73
………… 73
TK 642- chi phí QLDN 73
10. 776 73
1123, 56 73
12. 107. 482 73
Cộng 73
134. 099 73
150. 668. 816 73
STT 78
Đối tượng tập hợp 78
PX Đúc 78
PX Rèn dập 78
… 78
Cộng 78
1 78
Máy kéo 12CV 78
98. 562. 065 78
46. 554. 995 78
.. 78
412. 419. 450 78
2 78
Máy phay đất 78
18. 548. 300 78
12. 520. 039 78
.. 78
1 PAGE1PAGE1PAGE1PAGE17PAGE12PAGE1.PAGE1PAGE19PAGE13PAGE16PAGE1.PAGE1PAGE13PAGE10PAGE10PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 78
… 79
…………….. 79
……….. 79
……….. 79
.. 79
……… 79
Cộng 79
122. 513. 798 79
99. 173. 696 79
.. 79
884. 054. 673 79
Ngày 79
GS 79
Đã ghi sổ cái 79
Số hiệu tài khoản 79
Số phát sinh 79
SH 79
NT 79
Nợ 79
Có 79
-Tiền lương phải trả NVQLPX 79
x 79
627 79
334 79
116. 657. 400 79
116. 657. 400 79
- Các kkhoản trích trên tiền lương NVQLPX 79
X 79
627 79
338 79
13. 495. 370 79
13. 495. 370 79
- NVL dùng cho SXC 79
X 79
627 79
152 79
183. 129. 386 79
183. 129. 386 79
- Công cụ dụng cụ dùng cho SXC 79
X 79
627 79
153 79
216. 919. 100 79
216. 919. 100 79
Khấu hao TSCĐ 79
X 79
627 79
214 79
143. 998. 533 79
143. 998. 533 79
CP sửa chữa TSCĐ 79
X 79
627 79
2413 80
40. 562. 800 79
40. 562. 800 80
CP dịch vụ mua ngoài 80
X 80
627 80
331 80
138. 561. 334 80
138. 561. 334 80
CP bằng tiền khác 80
X 80
627 80
111 80
30. 730. 750 80
30. 730. 750 80
Kết chuyển CP SXC 80
X 80
627 80
154 80
884. 054. 673 80
884. 054. 673 80
Ngày 80
GS 80
TragNKC 80
TK Đối ứng 80
Số phát sinh 80
S 80
N 80
Nợ 80
Có 80
……… 80
Tiền lương phải trả NVQLPX 80
334 80
116. 657. 400 80
- Các kkhoản trích trên tiền lương NVQLPX 80
338 80
13. 495. 370 80
- Nguyên vật liệu dùng cho SXC 80
152 80
183. 129. 386 80
- Công cụ dụng cụ dùng cho SXC 80
153 80
216. 919. 100 80
Khấu hao TSCĐ 80
214 80
1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE11PAGE14PAGE13PAGE1.PAGE1PAGE19PAGE19PAGE18PAGE1.PAGE1PAGE15PAGE13PAGE13PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 80
CP sửa chữa TSCĐ 81
2413 81
40. 562. 800 81
CP dịch vụ mua ngoài 81
331 81
138. 561. 334 81
CP bằng tiền khác 81
111 81
30. 730. 750 81
Kết chuyển CP SXC 81
154 81
884. 054. 673 81
…….. 81
Cộng phát sinh 81
XXX 81
XXX 81
2.1. 4 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất tại công ty. 81
Khoản mục 85
Phân xưởng Đúc 85
Phân xưởng Rèn dập 85
.. 85
Tổng cộng 85
CPNVLTT 85
155. 582. 314 85
121. 093. 133 85
.. 85
623. 867. 274 85
CPNCTT 85
46. 194. 200 85
28. 865. 800 85
.. 85
201. 162. 035 85
CPSXC 85
98. 562. 065 85
46. 554. 995 85
.. 85
412. 419. 450 85
Cộng 85
300. 338. 579 85
196. 513. 928 85
.. 85
1. 237. 448. 756 85
2.2 Kế toán tính giá thành sản phẩm hoàn thành. 85
2. 2. 1Đỏnh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ. 85
Đối tượng sử dụng 86
Số lượng 86
TK 621- chi phớNVLTT 86
TK 622- chi phí NCTT 86
TK 627- chi phí SXC 86
Định mức 86
Thành tiền 86
Định mức 86
Thành tiền 86
1. PX Đúc 86
619. 582. 375 86
191. 117. 865 86
191. 117. 865 86
1. 001. 818. 105 86
MK 12CV 86
80 86
2. 200. 000 86
176. 000. 000 86
950. 000 86
38. 000. 000 86
38. 000. 000 86
252. 000. 000 86
........ 86
… 86
………. 86
………. 86
……… 86
………. 86
………. 86
……… 86
2. PX Rèn dập 86
503. 214. 375 86
162. 523. 086 86
162. 523. 086 86
828. 260. 547 86
MK 12CV 86
90 86
1PAGE1PAGE1PAGE12PAGE1.PAGE1PAGE12PAGE10PAGE10PAGE1.PAGE1PAGE10PAGE10PAGE10PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 86
198. 000. 000 86
975. 000 86
86. 400. 000 86
86. 400. 000 86
370. 800. 000 86
…….. 87
… 87
………. 87
............ 87
………. 87
……… 87
……….. 87
……….. 87
Cộng 87
4. 138. 779. 100 87
975. 009. 865 87
975. 009. 865 87
6. 088. 798. 830 87
Tên sản phẩm 87
TK 621 87
TK 622 87
TK 627 87
Cộng 87
Máy kéo 12CV 87
2. 713. 185. 312 87
428. 171. 261 87
428. 171. 261 87
3. 569. 527. 8340 87
Máy phay đất 87
251. 009. 625 87
92. 989. 250 87
92. 989. 250 87
436. 988. 125 87
………. 87
………. 87
………… 87
………... 87
……… 87
Cộng 87
4. 138. 779. 100 87
975. 009. 865 87
975. 009. 865 87
6. 088. 789. 830 87
2.2. 2 Kế toán tính giá sản phẩm hoàn thành tại Công ty 88
Khoản mục 88
Giá trị SPDD đầu kỳ 88
Chi phí phát sinh trong kỳ 88
Giá trị SPDD cuối kỳ 88
Tổng giá thành 88
Giá thành đơn vị 88
CP NVLTT 88
1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE12PAGE1.PAGE1PAGE14PAGE13PAGE19PAGE1.PAGE1PAGE16PAGE18PAGE19PAGE1.PAGE1PAGE18PAGE13PAGE12PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 88
623. 867. 274 88
1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE12PAGE1.PAGE1PAGE17PAGE11PAGE13PAGE1.PAGE1PAGE11PAGE18PAGE15PAGE1.PAGE1PAGE13PAGE11PAGE12PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 88
1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE13PAGE15PAGE10PAGE1.PAGE1PAGE13PAGE17PAGE11PAGE1.PAGE1PAGE17PAGE19PAGE14PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1PAGE1 88
2. 335. 812 88
CP NCTT 89
377. 265. 811 89
201. 162. 035 89
428. 171. 261 89
150. 256. 585 89
1. 001. 711 89
CP SXC 89
377. 265. 811 89
412. 419. 450 89
428. 171. 261 89
361. 514. 000 89
2. 410. 093 89
Cộng 89
3. 194. 221. 454 89
1. 237. 448. 756 89
3. 569. 527. 834 89
862. 142. 379 89
5. 747. 616 89
Ngày ghi sổ 89
Chứng từ 89
Số tiền 89
SH 89
NT 89
Nợ 89
Có 89
Dư đầu kỳ 89
1. 008. 594. 500 89
Số phát sinh trong kỳ 89
- Chi phí NVLTT 89
621 89
381. 282. 793 89
- Chi phí NCTT 89
622 89
57. 419. 930 89
- Chi phí SXC 89
627 89
122. 513. 798 89
- Nhập kho thành phẩm 89
155 89
659. 383. 478 89
Cộng phát sinh 90
561. 216. 521 90
659. 343. 478 90
Dư cuối kỳ 90
910. 427. 543 90
Ngày ghi sổ 90
Chứng từ 90
Diễn giải 90
Tr 90
NKC 90
TK 90
ĐƯ 90
Số phát sinh 90
SH 90
NT 90
NỢ 90
Cể 90
Dư đầu kỳ 90
5. 685. 489. 540 90
- Kết chuyển CPNVLTT 90
621 90
1. 962. 428. 437 90
- Kết chuyển CPNCTT 90
622 90
353. 040. 540 90
- Kết chuyển CPSXC 90
627 90
884. 054. 673 90
- Nhập kho thành phẩm 90
155 90
2. 071. 213. 984 90
Cộng phát sinh 90
3. 199. 523. 650 90
2. 071. 213. 984 90
Dư cuối kỳ 91
6. 813. 799. 206 91
CHƯƠNG III 91
MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH TẠI CễNG TY TNHH MỘT 91
THÀNH VIấN MÁY KẫO VÀ MÁY NễNG NGHIỆP 91
3. 1 Đánh giá khái quát về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH một thành viên Máy kéo & Máy nông nghiệp. 91
3. 1. 1 Ưu điểm. 91
3. 1. 2 Nhượcđiểm. 94
Bên cạnh những ưu điểm đạt được như trên thì việc tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tớnh giá thành sản phẩm tại Công ty vẫn còn một số những nhược điểm sau: 94
Thứ nhất , do nhà máy áp dụng phần mềm kế toán của Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp nên chưa thực sự đáp ứng hết yêu cầu của công tác tổ chức kế toán tại đơn vị. Đặc biệtđối với phần hành chi phí và giá thành hầu như phần mềm không hỗ trợđược nhiều. Việc tập hợp chi phí và tớnh giá thành đều thông qua excel. Cũnđối với các phần hành khác phần mềm kế toán chỉ hỗ trợ trong việc cập nhật các chứng từ phát sinh trong khi việc lập các sổ sách, báo cáo kế toán vẫn phải thực hiện thông qua excel. Chính vì vậy sẽ mất thời gian cho kế toán viên trong quá trình tập hợp số liệu để lập các báo cáo. 94
3. 2 Sự cần thiết hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tớnh giá thành sản phẩm tại công ty TNHH một thành viên máy kéo và máy nông nghiệp. 96
3.3Các yêu cầu, nguyên tắc hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất. 97
3. 3. 1Các yêu cầu. 97
3. 3. 2 Những nguyên tắc 97
3. 3 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty 99
3. 3. 1 Hoàn thiện về hình thức kế toán 99
3. 3. 2 Hoàn thiện kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. 101
3. 3. 3 Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất chung. 102
3. 3. 4 Hoàn thiện phương pháp tớnh giá thành sản phẩm. 105
3. 3. 5 Về công tác kế toán quản trị. 106
3.4. Điều kiện thực hiện các giảp pháp. 108
3. 4. 1 Về phía Nhà nước 108
3. 4. 2 Về phía công ty 109
Sinh viên: Nguyễn Thị Thuỷ Lớp: Kế toán 47c