Mã tài liệu: 255304
Số trang: 114
Định dạng: doc
Dung lượng file: 8,273 Kb
Chuyên mục: Kế toán - Kiểm toán
Tổng hợp tất cả các bài tập kế toán chi phí và tính giá thành (gồm 61 bài tập và bài giải chi tiết, dễ hiểu)
BÀI TẬP KẾ TOÁN CHI PHÍ
BÀI 1. Chi phí năng lượng của một đơn vị trong 6 tháng đầu năm 2000 (đvt: đồng)
[TABLE="align: center"]
Tháng
Số giờ hoạt động
Tổng chi phí năng lượng
1
2
3
4
5
6
500
750
1.000
1.100
950
700
2.250.000
2.375.000
2.500.000
2.550.000
2.475.000
2.435.000
Cộng
5.000
14.500.000
Yêu cầu: Xác định biến phí, định phí theo phương pháp cực đại-cực tiểu và theo phương pháp bình phương bé nhất.
BÀI 2. Khách sạn Hoàng có tất cả 200 phòng. Vào mùa du lịch bình quân mỗi ngày có 80% số phòng được thuê, ở mức này chi phí bình quân là 100.000đ/phòng/ngày. Mùa du lịch thường kéo dài 1tháng (30 ngày), tháng thấp nhất trong năm, tỷ lệ số phòng được thuê chỉ đạt 50%. Tổng chi phí hoạt động trong tháng này là 360.000.000đ.
Yêu cầu:
1) Xác định chi phí khả biến mỗi phòng/ngày.
2) Xác định tổng chi phí bất biến hoạt động trong tháng.
3) Xây dựng công thức dự đoán chi phí. Nếu tháng sau dự kiến số phòng được thuê là 80%, 65%, 50%. Giải thích sự khác biệt về chi phí này.
BÀI 3: Phòng kế toán công ty Bình Minh đã theo dõi và tập hợp được số liệu về chi phí dịch vụ bảo trì máy móc sản xuất và số giờ/máy chạy trong 6 tháng như sau:
Tháng
Số giờ hoạt động
Tổng chi phí năng lượng
1
2
3
4
5
6
4.000
5.000
6.500
8.000
7.000
5.500
15.000
17.000
19.400
21.800
20.000
18.200
Cộng
36.000
111.400
Yêu cầu:
1) Sử dụng phương pháp cực đại – cực tiểu để xác định công thức ước tính chi phí bảo trì máy móc sản xuất của công ty.
2) ước tính bằng bao nhiêu.
BÀI 4: Giả sử chi phí sản xuất chung của một DNSX gồm 3 khoản mục chi phí là chi phí vật liệu - công cụ sản xuất, chi phí nhân viên phân xưởng và chi phí bảo trì máy móc sản xuất. Ở mức hoạt động thấp nhất (10.000h/máy), các khoản mục chi phí này phát sinh như sau:
Chi phí vật liệu - công cụ sản xuất 10.400 nđ (biến phí)
Chi phí nhân viên phân xưởng 12.000 nđ (định phí)
Chi phí bảo trì máy móc sản xuất 11.625 nđ (hỗn hợp)
Chi phí sản xuất chung 34.025 nđ
Chi phí sản xuất chung được phân bổ theo số giờ máy chạy. Phòng kế toán của doanh nghiệp đã theo dõi chi phí SXC trong 6 tháng đầu năm và tập hợp trong bảng dưới đây:
Tháng
Số giờ hoạt động
Tổng chi phí năng lượng
1
2
3
4
5
6
11.000
11.500
12.500
10.000
15.000
17.500
36.000
37.000
38.000
34.025
43.400
48.200
Cộng
77.500
236.625
Yêu cầu:
1) Hãy xác định chi phí bảo trì ở mức hoạt động cao nhất trong 6 tháng trên
2) Sử dụng phương pháp cực đại cực tiểu để xây dựng công thức ước tính chi phí bảo trì dạng Y = ax + b
3) Dùng phương pháp bình phương bé nhất, xác định công thức dự toán chi phí bảo trì sẽ như thế nào.
BÀI 5: Công ty ABC tổ chức sản xuất gồm 2 bộ phận phục vụ là PX điện và PX sữa chữa, tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Theo tài liệu về chi phí của 2 PX trong tháng 9 như sau:
1) Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: PX sữa chữa 800.000đồng
2) Tập hợp CPSX trong kỳ:
[TABLE="align: center"]
Chi phí sản xuất
[TD="colspan: 2"]PX điện
[TD="colspan: 2"]PX sữa chữa
SXSP
Phục vụ qlý
SXSP
Phục vụ qlý
- Giá thực tế NVL xuất dùng
- Giá thực tế CC xuất dùng
+ Loại phân bổ 1kỳ
+ Loại phân bổ 2kỳ
- Tiền lương phải trả
- Khấu hao TSCĐ
- DV mua ngoài
- CP khác bằng tiền
3.000.000
-
-
-
600.000
-
-
-
100.000
-
200.000
300.000
200.000
1.000.000
200.000
118.000
5.200.000
-
-
-
1.000.000
-
-
-
150.000
-
-
500.000
200.000
1.700.000
190.000
172.000
3) Kết quả sản xuất của từng phân xưởng:
- PX điện: Thực hiện 12.000 kwh điện, trong đó dùng ở PX điên 600kwh, thắp sáng PXSC 1.400 Kwh, cung cấp cho PXSX chính 5.000 Kwh, cung cấp cho bộ phận bán hàng 3.000 Kwh, cung cấp cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.000 Kwh.
- PX sữa chữa: Thực hiện 440h công sữa chữa, trong đó sữa chữa MMTB ở PXSC 10h. sữa chữa MMTB ở PX điện 30h, SC thường xuyên MMTB ở PXSX 100h, sữa chữa MMTB ở BPBH 200h, sữa chữa sản phẩm bảo hành trong kỳ 80h, sữa chữa MMTB thường xuyên ở bộ phận QLDN20h, còn một số công việc sữa chữa dở dang ước tính là 850.000 đồng
4) Cho biết định mức chi phí điện là 500đ/Kwh, SC 25.000đ/giờ công
Yêu cầu: Tính Z thực tế SP, dịch vụ cung cấp cho các bộ phận chức năng theo 2 trường hợp:
- Trường hợp PX phụ không cung cấp SP lẫn nhau
- Trường hợp PX phụ cung cấp SP lẫn nhau
.
BÀI 60: Công ty cổ phần PN tổ chức 2PX gồm 2 bộ phận phục vụ là PX điện và PX sữa chữa, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Theo tài liệu về chi phí sản xuất của 2 PX trong tháng 12 như sau:
1. Chi phí sản xuất dở dang trong kỳ: PXSC 2.400.000đ
2. Tập hợp CPSX trong kỳ như sau:
[TABLE="align: center"]
Chi phí sản xuất
[TD="colspan: 2"]PX điện
[TD="colspan: 2"]PX sữa chữa
Sx sản phẩm
Phục vụ qlý
Sx sản phẩm
Phục vụ qlý
Giá thực tế NVL xuất dùng
6.750.000
225.000
11.700.000
337.000
Giá thực tế CCDC xuất dùng
+ Loại phân bổ 1kỳ
+ Loại phân bổ 2kỳ
-
-
-
-
450.000
675.000
-
-
-
-
-
1.125.000
Tiền lương phải trả
1.350.000
450.000
2.250.000
450.000
Khấu hao TSCĐ
-
2.250.000
-
3.825.000
Dịch vụ mua ngoài
-
450.000
-
427.000
Chi phí khác bằng tiền
-
265.000
-
387.000
3. Kết quả sản xuất của của từng phân xưởng:
- Phân xưởng điện: Thực hiện được 27.000Kwh điện, trong đó dùng ở phân xưởng điện 1.350Kwh, thắp sáng PXSC 3.150Kwh cung cấp cho PXSX chính 11.250Kwh, cung cấp cho BPBH 6.750Kwh, cung cấp cho bộ phận QLDN 4.500Kwh
- Phân xưởng SC: Thực hiện 990h công sữa chữa, trong đó sữa chữa cho MMTB ở PXSC 22,5h, SC MMTB ở PX điện 67,5h, SC MMTB ở PXSX là 2250h, SC MMTB ở BPBH là 450h, SC sản phẩm bảo hành trong kỳ là 180h, SC thường xuyên MMTB ở
4. Cho biết định mức chi phí điện: 750đ/kwh, sữa chữa 45.000đ/giờ công
Yêu cầu: Tính Z thực tế, dịch vụ cung cấp cho các bộ phận chức năng theo 2 trường hợp:
- Trường hợp PX phụ không cung cấp sp lẫn nhau
- Trường hợp PX phụ cung cấp sp lẫn nhau
BÀI 61: DN A trong tháng 12/2006 có tài liệu về CPSX-spH như sau (đơn vị tính: đồng)
GĐ
[TD="colspan: 3"]Phát sinh
SP hoàn thành
[TD="colspan: 2"]Sản phẩm dở dang
NVLTT
NCTT
SXC
Số lượng
%
1
320.000
37.600
75.200
100
15
40
2
-
41.280
68.800
90
12
60
3
-
46.400
69.600
75
16
50
Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ƯLHTTĐ
Yêu cầu:
1. Tính ZSPHT theo phương án có tính giá BTP
2. Tính ZSPHT theo phương án không có tính giá BT
Những tài liệu gần giống với tài liệu bạn đang xem
📎 Số trang: 85
👁 Lượt xem: 256
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 130
👁 Lượt xem: 209
⬇ Lượt tải: 6
📎 Số trang: 44
👁 Lượt xem: 377
⬇ Lượt tải: 17
📎 Số trang: 133
👁 Lượt xem: 176
⬇ Lượt tải: 6
📎 Số trang: 133
👁 Lượt xem: 206
⬇ Lượt tải: 3
📎 Số trang: 23
👁 Lượt xem: 268
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 188
👁 Lượt xem: 196
⬇ Lượt tải: 11
📎 Số trang: 188
👁 Lượt xem: 571
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 49
👁 Lượt xem: 341
⬇ Lượt tải: 16
📎 Số trang: 48
👁 Lượt xem: 314
⬇ Lượt tải: 16
Những tài liệu bạn đã xem
📎 Số trang: 114
👁 Lượt xem: 497
⬇ Lượt tải: 17